cho mk hỏi tính từ sở hữu và đại từ sở hữu dùng khi nào v ạ?
Mn cho mk hỏi cách dùng : Đại từ sở hữu và sở hữu cách
Trả lời
mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ
Chắc là sẽ có !
đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.
2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép
3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2
Trả lời :
Bạn có thể tìm thông tin đó trên google .
Nó sẽ tiện lợi hơn bạn ạ
#Mập
cho mình hỏi nếu
yours ở đây là đại từ sở hữu, nó thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ
ví dụ
My house => mine
Your bike => yours
vậy her hourse là hers ạ
đr nha
các đại từ sở hữu gồm:
mine, yours, hers, his, theirs, ours
V. Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun (dùng tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu)
1. I’ve got a watch. This is _______ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.
3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is _________.
5. My brothers have got kites. The bikes are __________.
6. Karen has got a dog. That’s ______ dog.
7. She has a new cat. It is __________.
8. You have a new toy. It is __________.
9. The coat belongs to me. It is __________.
10. The chair belongs to Mary. It is __________
11. I have a new book. It is __________.
12. They have new pillows. It is __________.
13. We have new shoes. They are __________.
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.
5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.
6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.
7. She has a new cat. It is _____hers_____.
8. You have a new toy. It is ___yours_______.
9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.
10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______
11. I have a new book. It is _____mine_____.
12. They have new pillows. It is _____theirs_____.
13. We have new shoes. They are ___ours_______
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.
5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.
6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.
7. She has a new cat. It is _____hers_____.
8. You have a new toy. It is ___yours_______.
9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.
10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______
11. I have a new book. It is _____mine_____.
12. They have new pillows. It is _____theirs_____.
13. We have new shoes. They are ___ours_______.
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.
5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.
6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.
7. She has a new cat. It is _____hers_____.
8. You have a new toy. It is ___yours_______.
9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.
10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______
11. I have a new book. It is _____mine_____.
12. They have new pillows. It is _____theirs_____.
13. We have new shoes. They are ___ours_______.
V. Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun (dùng tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu)
1. I’ve got a watch. This is _______ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.
3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is _________.
5. My brothers have got kites. The bikes are __________.
6. Karen has got a dog. That’s ______ dog.
7. She has a new cat. It is __________.
8. You have a new toy. It is __________.
9. The coat belongs to me. It is __________.
10. The chair belongs to Mary. It is __________
11. I have a new book. It is __________.
12. They have new pillows. It is __________.
13. We have new shoes. They are __________.
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.
2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.
3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.
4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.
5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.
6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.
7. She has a new cat. It is _____hers_____.
8. You have a new toy. It is ___yours_______.
9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.
10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______
11. I have a new book. It is _____mine_____.
12. They have new pillows. It is _____theirs_____.
13. We have new shoes. They are ___ours_______.
1.my
2.ours
3.her
4. him
5.theirs
6.her
7.hers
8.yours
9.mine
10.hers
11.mine
12.thiers
13.ours
1. my
2. ours
3. her
4. his
5. theirs
6. her
7. hers
8. yours
9. mine
10. hers
11. mine
12. theirs
13. ours
"Nga's ......" là tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu,...
Viết 14 câu tiếng anh
câu có đại từ nhân xưng : I
câu có đại từ nhân xưng : We
câu có đại từ nhân xưng : They
câu có đại từ nhân xưng : He
câu có đại từ nhân xưng : She
câu có đại từ nhân xưng : It
câu có tính từ sở hữu : My
câu có tính từ sở hữu : Our
câu có tính từ sở hữu : Their
câu có tính từ sở hữu : His
câu có tính từ sở hữu : Her
câu có tính từ sở hữu : Its
14 câu đó là :
+ I am twelve years old .
+ We are the best .
+ They are learning English .
+ He is handsome .
+ She is cute .
+ It is pink .
+ My house is nice .
+ Our school has three floors .
+ Their house is big .
+ His bedroom is messy .
+ Her sister has two sons .
+ Its food is rice .
Trl
+ I am a student
+ We are teachers
They are my friends
He is smart
She is pretty
It is a book
My bag is big
Our school has sencond floors
Their school is big
His house is small
Her student is helpful
Its face is beautiful
Hc tốt
1. _ (I) book is very interesting. What about _ _ (you)?
2. I don’t like (I) new laptop. Do you like (you) new one?
3. (He) sister is very good-looking. (I) is very good-looking too.
4. Mary’s new hair is very nice, and so is _ (you).
5. This is _ (I) brother, and where is (you)?
6. John is _ (I) best friend. Who is (you)?
7. (They) new teacher is very strict. How is (we)?
8. It is not Peter’s dog. _ (He) is bigger than this one.
9. (You) photos are very good. _ _ (We) are terrible.
10. Where are _ (you) books? I found (I) here on this table.
Bài 2. Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu1. pencil is broken. Can I borrow ?
A. Mine – your B. My – your C. Your – mine D. My - yours
2. Katy has lost _ Iphone.
A. hers B. her C. she
3. computer is Mac, but _ is a PC.
A. Hers – His B. Theirs – hers C. His – Hers D. Yours - our
4. I think this is not John and Mary’s house. _ has a very big garden.
A. Theirs B. Ours C. His D. Hers
5. These grammar books are very different. has 300 pages, but _ has only 287.
A. Your – mine B. Yours - my C. Your – my D. Yours – mine
6. Was new badminton racket expensive, Thu?
A. you B. your C. yours D. your’s
7. I gave her _ telephone number, and she gave me _ .
A. mine – her B. my – her C. my – hers D. mine - hers
8. You can’t have any chocolate! It’s .
A. mine B. her C. its D. our
9. This bird has broken wing.
A. it B. its C. it’s D. its’
10. This is not my parents’ car. _ is black and white.
A. Ours B. Yours C. Theirs D. His
Bài 1. Mỗi chỗ trống cung cấp cho bạn một đại từ làm chủ từ, sau đó bạn hãy đọc kỹ và chuyển thành tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu cho phù hợp.
1. My (I) book is very interesting. What about yours(you)?
2. I don’t like my (I) new laptop. Do you like your (you) new one?
3. His (He) sister is very good-looking. Mine (I) is very good-looking too.
4. Mary’s new hair is very nice, and so is yours _ (you).
5. This is _ my (I) brother, and where is yours (you)?
6. John is my _ (I) best friend. Who is yours (you)?
7. Their (They) new teacher is very strict. How is ours (we)?
8. It is not Peter’s dog. His _ (He) is bigger than this one.
9. Your (You) photos are very good. _Ours (We) are terrible.
10. Where are your (you) books? I found mine (I) here on this table.
Bài 2. Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu
1. pencil is broken. Can I borrow ?
A. Mine – your B. My – your C. Your – mine D. My - yours
2. Katy has lost _ Iphone.
A. hers B. her C. she
3. computer is Mac, but _ is a PC.
A. Hers – His B. Theirs – hers C. His – Hers D. Yours - our
4. I think this is not John and Mary’s house. _ has a very big garden.
A. Theirs B. Ours C. His D. Hers
5. These grammar books are very different. has 300 pages, but _ has only 287.
A. Your – mine B. Yours - my C. Your – my D. Yours – mine
6. Was new badminton racket expensive, Thu?
A. you B. your C. yours D. your’s
7. I gave her _ telephone number, and she gave me _ .
A. mine – her B. my – her C. my – hers D. mine - hers
8. You can’t have any chocolate! It’s .
A. mine B. her C. its D. our
9. This bird has broken wing.
A. it B. its C. it’s D. its’
10. This is not my parents’ car. _ is black and white.
A. Ours B. Yours C. Theirs D. His
#\(Cụt cạp cạp\)
#\(yGLinh\)
cách dùng đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu thường được dùng để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó trong câu
Đại từ sở hữu có thể thay thế cho danh từ. Có 2 trường hợp cần chú ý đó là his và its, dù không khó để phân biệt nhưng nhiều học viên vẫn nhầm lẫn giữa tính từ và đại từ sở hữu. Nếu chưa thật sự quá thành thạo, tốt nhất bạn không nên dùng cả đại từ sở hữu và danh từ trong cùng một câu nếu không muốn câu văn trở nên phức tạp.
Ví dụ:
Your mother is the same as her (Mẹ của bạn cũng là mẹ của cô ấy.)
You’ve got my bag. Where’s yours? (Bạn vừa cầm túi của mình. Túi của bạn đâu rồi?)
Nguồn: https://llv.edu.vn/vi/thu-vien-pe/cach-dung-cac-dai-tu-trong-tieng-anh/#4_Dai_tu_so_huu_Possessive_pronoun
Bạn có thể tham khảo thêm ở link trên
Học tốt!!!
Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ.
Đại từ sở hữu thường được dùng để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó trong câu
Đại từ sở hữu có thể thay thế cho danh từ. Có 2 trường hợp cần chú ý đó là his và its, dù không khó để phân biệt nhưng nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa tính từ và đại từ sở hữu. Nếu chưa thật sự quá thành thạo, tốt nhất bạn không nên dùng cả đại từ sở hữu và danh từ trong cùng một câu nếu không muốn câu văn trở nên phức tạp.
CHÚC BẠN HỌC TỐT
bn chỉ cần bt là
Đại từ sở hữu có thể đứng 1 mk htương đương với 1 tính từ sở hữu kết hợp với 1 danh từ
hc tốt
Yêu cầu: - Phân tích trong câu dùng Tính từ sở hữu/ Đại từ sở hữu - Điền đáp án 1. This car belongs to my father, so it’s ____________ car. 2. “Lucy, I don’t like ____________ dark hair”. 3. My teachers live in ____________ country houses. 4. Leo is helping ____________ sister now. 5. Henry gave me some CDs, so I shared ____________ with him. 6. Look, those are my pencils. They are ____________. 7. I’m sorry but it wasn’t ____________ fault. 8. The students did ____________ homework correctly. 9. “Excuse me, could you lend me ____________ dictionary?” 10. “Alice, can I use your computer, ____________ is too bad”. 11. Thomas and I invite ____________ friends yesterday. 12. Anne met ____________ old friend at the concert. 13. If the house belongs to her parents, it’s ____________. 14. The little boy plays with his toys, they are ____________. 15. Two students didn't do ____________ mathematics homework. 16. I have a car. ____________ color is black. 17. Ann and Nadia go to a high school. ____________ little brother goes to a primary school. 18. Do you know him? Is he a cousin of ____________? 19. A friend of ____________ has invited me to France. 20. Susan didn’t invite Tom to her birthday party because he is not ____________ friend. 21. Look at this picture. These are my daughters. __________ names are Jane and Laura. 22. John was born in Bristol but ____________ father was born in Manchester. 23. I want to go to a Rihanna concert. I really like ____________. 24. I don't have my mobile phone. Can I use ____________? 25. We need help. Can you help ____________? 26. Carla and Ned have a really nice car. I love ___________ car. 27. This T-shirt is not mine. Is it __________? 28. I am going to see the Rolling Stones. Do you like ____________? 29. We live in a nice house but ___________ neighbours are horrible! 30. I miss my parents. I want to send __________ a postcard