Câu 3. Vitamin nào sau đây không tan trong nước
A. B6
B. B12
C. E
D. C
Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 17: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 4,8 l
B. 3,36 l
C. 2,24 l
D. 3,2 l
Câu 18: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. CO
B. P2O5
C. CO2
D. SO3
Câu 19: Hòa tan Ba(OH)2 trong nước thành 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2
A. 2,052 gam
B. 20,52 gam
C. 4,75 gam
D. 9,474 gam
Câu 20: Tính số mol CuSO4 có trong 90 g dung dịch CuSO4 40%
A. 0,225 mol
B. 0,22 mol
C. 0,25 mol
D. 0,252 mol
II/ DẠNG CÂU VẬN DỤNG (15 CÂU)
Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25 a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:
A. Nhôm (Al)
B. Đồng (Cu)
C. Sắt (Fe)
D. Kẽm (Zn)
Câu 2: Trộn 2000 ml dung dịch NaOH 1M với 2000 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch NaOH có nồng độ là
A. 0,8M
B. 0,72M
C. 0,74M
D. 0,75M
Câu 3: Đốt cháy 6g oxi và 7g photpho trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Photpho
B. Oxi
C. Không xác định được
D. Cả hai chất
Câu 4: Trong bình đốt khí, người ta dùng tia lửa điện để đốt hỗn hợp gồm 11,2 lít hidro và 8 lít oxi. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Với thể tích là bao nhiêu? Biết rằng các thể tích khí được đo ở đktc.
A. Hidro dư với thể tích 2,5 lít
B. Oxi dư với thể tích 2,5 lít
C. Oxi dư với thể tích 2,4 lít
D. Hidro dư với thể tích 2,4 lít
Câu 5: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 1244,4 lít và 622,2 lít
B. 2488,8 lít và 1244,4 lít
C. 3733,2 lít và 1866,6 lít
D. 4977,6 lít và 2488,8 lít
Câu 6: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 45 gam
D. 12 gam
Câu 17: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 4,8 l
B. 3,36 l
C. 2,24 l
D. 3,2 l
Câu 18: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. CO
B. P2O5
C. CO2
D. SO3
Câu 19: Hòa tan Ba(OH)2 trong nước thành 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2
A. 2,052 gam
B. 20,52 gam
C. 4,75 gam
D. 9,474 gam
Câu 20: Tính số mol CuSO4 có trong 90 g dung dịch CuSO4 40%
A. 0,225 mol
B. 0,22 mol
C. 0,25 mol
D. 0,252 mol
II/ DẠNG CÂU VẬN DỤNG (15 CÂU)
Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25 a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:
A. Nhôm (Al)
B. Đồng (Cu)
C. Sắt (Fe)
D. Kẽm (Zn)
Câu 2: Trộn 2000 ml dung dịch NaOH 1M với 2000 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch NaOH có nồng độ là
A. 0,8M
B. 0,72M
C. 0,74M
D. 0,75M
Câu 3: Đốt cháy 6g oxi và 7g photpho trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Photpho
B. Oxi
C. Không xác định được
D. Cả hai chất
Câu 4: Trong bình đốt khí, người ta dùng tia lửa điện để đốt hỗn hợp gồm 11,2 lít hidro và 8 lít oxi. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Với thể tích là bao nhiêu? Biết rằng các thể tích khí được đo ở đktc.
A. Hidro dư với thể tích 2,5 lít
B. Oxi dư với thể tích 2,5 lít
C. Oxi dư với thể tích 2,4 lít
D. Hidro dư với thể tích 2,4 lít
Câu 5: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 1244,4 lít và 622,2 lít
B. 2488,8 lít và 1244,4 lít
C. 3733,2 lít và 1866,6 lít
D. 4977,6 lít và 2488,8 lít
Câu 6: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 45 gam
D. 12 gam
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?
A.
Sữa.
B.
Ngũ cốc.
C.
Hải sản.
D.
Trứng.
2
Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?
A.
Hạt nảy mầm
B.
Gan
C.
Ngũ cốc
D.
Dầu cá
3
Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?
A.
Vitamin A, D, E.
B.
Vitamin B1 ,B2 , B6 .
C.
Vitamin B1 ,B2 , B12 .
D.
Vitamin B1 ,B2 , C.
4
Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A.
một tháng.
B.
một ngày.
C.
một bữa.
D.
một tuần
5
Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức
A.
40o C.
B.
37o C.
C.
39o C.
D.
35o C.
6
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?
A.
Iốt.
B.
Sắt.
C.
Kẽm.
D.
Đồng.
7
Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.
(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.
(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
8
Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?
A.
Kẽm.
B.
Canxi.
C.
Đồng.
D.
Phôtpho.
9
Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?
(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.
(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó
(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.
(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
10
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
11
Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?
A.
Kẽm.
B.
Đồng.
C.
Can xi.
D.
Sắt.
12
Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:
A.
giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
B.
nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.
C.
nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
D.
giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.
13
Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?
A.
Vitamin A và vitaminK.
B.
Vitamin A và vitamin D.
C.
Vitamin B và vitamin D.
D.
Vitamin C và vitamin E.
14
Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?
(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.
(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.
(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
15
Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?
(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.
(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
16
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ tiêu hóa.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ hô hấp.
17
Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:
(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.
(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.
(III). Mặc quần áo thoáng mát.
(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.
Số phương án đúng là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
18
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?
A.
Hệ bài tiết.
B.
Hệ nội tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
19
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?
A.
Vitamin B1 .
B.
Vitamin C.
C.
Vitamin B12 .
D.
Vitamin D.
20
Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:
(I). Dãn mạch máu dưới da
(II). Co mạch máu dưới da
(III). Tăng tiết mồ hôi.
(IV). Co các cơ chân lông.
Các phương án đúng là:
A.
(I) và (III).
B.
(III) và (IV).
C.
(II) và (III).
D.
(I) và (IV).
21
Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.
B.
Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.
C.
Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
D.
Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.
22
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I). Giới tính.
(II). Độ tuổi.
(III). Hình thức lao động.
(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
23
Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
24
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?
A.
Phôtpho.
B.
Đồng.
C.
Sắt.
D.
Kẽm.
25
Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?
A.
Hệ tiêu hóa.
B.
Hệ hô hấp.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ nội tiết.
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?
A.
Sữa.
B.
Ngũ cốc.
C.
Hải sản.
D.
Trứng.
2
Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?
A.
Hạt nảy mầm
B.
Gan
C.
Ngũ cốc
D.
Dầu cá
3
Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?
A.
Vitamin A, D, E.
B.
Vitamin B1 ,B2 , B6 .
C.
Vitamin B1 ,B2 , B12 .
D.
Vitamin B1 ,B2 , C.
4
Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A.
một tháng.
B.
một ngày.
C.
một bữa.
D.
một tuần
5
Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức
A.
40o C.
B.
37o C.
C.
39o C.
D.
35o C.
6
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?
A.
Iốt.
B.
Sắt.
C.
Kẽm.
D.
Đồng.
7
Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.
(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.
(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
8
Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?
A.
Kẽm.
B.
Canxi.
C.
Đồng.
D.
Phôtpho.
9
Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?
(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.
(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó
(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.
(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
10
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
11
Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?
A.
Kẽm.
B.
Đồng.
C.
Can xi.
D.
Sắt.
12
Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:
A.
giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
B.
nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.
C.
nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
D.
giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.
13
Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?
A.
Vitamin A và vitaminK.
B.
Vitamin A và vitamin D.
C.
Vitamin B và vitamin D.
D.
Vitamin C và vitamin E.
14
Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?
(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.
(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.
(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
15
Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?
(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.
(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
16
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ tiêu hóa.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ hô hấp.
17
Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:
(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.
(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.
(III). Mặc quần áo thoáng mát.
(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.
Số phương án đúng là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
18
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?
A.
Hệ bài tiết.
B.
Hệ nội tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
19
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?
A.
Vitamin B1 .
B.
Vitamin C.
C.
Vitamin B12 .
D.
Vitamin D.
20
Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:
(I). Dãn mạch máu dưới da
(II). Co mạch máu dưới da
(III). Tăng tiết mồ hôi.
(IV). Co các cơ chân lông.
Các phương án đúng là:
A.
(I) và (III).
B.
(III) và (IV).
C.
(II) và (III).
D.
(I) và (IV).
21
Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.
B.
Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.
C.
Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
D.
Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.
22
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I). Giới tính.
(II). Độ tuổi.
(III). Hình thức lao động.
(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
23
Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
24
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?
A.
Phôtpho.
B.
Đồng.
C.
Sắt.
D.
Kẽm.
25
Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?
A.
Hệ tiêu hóa.
B.
Hệ hô hấp.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ nội tiết.
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?
A.
Sữa.
B.
Ngũ cốc.
C.
Hải sản.
D.
Trứng.
2
Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?
A.
Hạt nảy mầm
B.
Gan
C.
Ngũ cốc
D.
Dầu cá
3
Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?
A.
Vitamin A, D, E.
B.
Vitamin B1 ,B2 , B6 .
C.
Vitamin B1 ,B2 , B12 .
D.
Vitamin B1 ,B2 , C.
4
Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A.
một tháng.
B.
một ngày.
C.
một bữa.
D.
một tuần
5
Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức
A.
40o C.
B.
37o C.
C.
39o C.
D.
35o C.
6
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?
A.
Iốt.
B.
Sắt.
C.
Kẽm.
D.
Đồng.
7
Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.
(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.
(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
8
Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?
A.
Kẽm.
B.
Canxi.
C.
Đồng.
D.
Phôtpho.
9
Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?
(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.
(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó
(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.
(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
10
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2 ra môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ bài tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
11
Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?
A.
Kẽm.
B.
Đồng.
C.
Can xi.
D.
Sắt.
12
Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.
Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:
A.
giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
B.
nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.
C.
nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.
D.
giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.
13
Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?
A.
Vitamin A và vitaminK.
B.
Vitamin A và vitamin D.
C.
Vitamin B và vitamin D.
D.
Vitamin C và vitamin E.
14
Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?
(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.
(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.
(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
15
Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?
(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.
(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.
(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
16
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?
A.
Hệ nội tiết.
B.
Hệ tiêu hóa.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ hô hấp.
17
Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:
(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.
(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.
(III). Mặc quần áo thoáng mát.
(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.
Số phương án đúng là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
18
Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?
A.
Hệ bài tiết.
B.
Hệ nội tiết.
C.
Hệ tiêu hóa.
D.
Hệ hô hấp.
19
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?
A.
Vitamin B1 .
B.
Vitamin C.
C.
Vitamin B12 .
D.
Vitamin D.
20
Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:
(I). Dãn mạch máu dưới da
(II). Co mạch máu dưới da
(III). Tăng tiết mồ hôi.
(IV). Co các cơ chân lông.
Các phương án đúng là:
A.
(I) và (III).
B.
(III) và (IV).
C.
(II) và (III).
D.
(I) và (IV).
21
Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.
B.
Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.
C.
Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
D.
Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.
22
Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I). Giới tính.
(II). Độ tuổi.
(III). Hình thức lao động.
(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
23
Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
24
Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?
A.
Phôtpho.
B.
Đồng.
C.
Sắt.
D.
Kẽm.
25
Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?
A.
Hệ tiêu hóa.
B.
Hệ hô hấp.
C.
Hệ bài tiết.
D.
Hệ nội tiết.
1,A
2,D
3,A
4,B
5,B
6,A
7,C
8,B
9,B
10,C
11,D
12,D
13,D
14,C
15,C
Câu 23: Axit nào sau đây không tan trong nước?
A. HCl. B. H2S04. C. H3P04. D. H2Si03.
Câu 24: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca(0H)2 . B. Cu(0H)2. C. Na0H. D. Ba(0H)2.
Câu 23: Anh thấy cái nào cũng tan được trong nước nha em!
Câu 24:
Ca(OH)2, NaOH và Ba(OH)2 đều tan trong nước.
Cu(OH)2 là bazo không tan trong nước
=> Chọn B
Dựa vào khả năng tan trong những loại dung môi khác nhau, em hãy cho biết loại vitamin nào dưới đây không cùng nhóm với những vitamin còn lại ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Vitamin A thuộc nhóm vitamin tan trong chất béo. Vì vậy, bữa ăn hàng ngày phải có dầu, mỡ thì cơ thể mới hấp thu được vitamin A trong thức ăn. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu vitamin A?
A. Gấc, cà rốt, cà chua.
B. Hạt điều, hạnh nhân, macca.
C. Quả nho, quả táo, quả chuối.
D. Bánh mì, trứng, sữa.