4 tấn 35 kg=........kg
3 tạ 35 kg .... 353 kg
4525 kg ..... 3/5 tấn
4tấn 170 kg ... 4 tấn 107 kg
5/2 tạ ....... 2 tạ 50 kg
3 tạ 35 kg < 353 kg
4525kg >3/5 tấn
4 tấn 170 kg > 4 tấn 107 kg
5/2 tạ = 2 tạ 50 kg
giup snhanh tui đi trong tối nay thui
4 tấn 35 kg = …..kg
A. 4035
B. 40035
C. 435
D. 4350
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
a, 13 tạ 25 kg = 1325 kg
b, 3 tấn 35 kg = 3035 kg
c,
35 tấn 15 kg =..........kg
giữ nguyên 15 kg
lấy 35 tấn nhân lên 1 000 = 35 000
ta cộng 35000 và 15 thì ta được 35 015kg
22kg 5g = ...kg
2 tấn 35 yến = ... tấn
65g = ...kg
3205 kg = ...tạ
20 tấn 30kg = ...tấn
( ĐIỀN SỐ THẬP PHÂN THÍCH HỢP )
22kg 5g = 22005kg
2 tấn 35 yến = 2350 tấn
65g = 0,045kg
3205 kg = 3,205tạ
20 tấn 30kg = 20,0030tấn
22kg 5g =22,005kg
2 tấn 35 yến =2,35 tấn
65 g =0,065 kg
3205 kg = 32,05 tạ
20 tấn 30 kg = 20,03 tấn
bài 4 a. 7 tấn 35 kg = .....kg
b.6m 2cm = ....cm
c.7m2 5dm2 = dm2
d.4 giờ 32 phút = .....phút
giúp mình nhé ét o ét
bài 4 a. 7 tấn 35 kg = 7035 kg
b.6m 2cm = 602 cm
c.7m2 5dm2 = 705 dm2
d.4 giờ 32 phút = 272 phút
bài 4 a. 7 tấn 35 kg = ..7035...kg
b.6m 2cm = ..602..cm
c.7m2 5dm2 = 705 dm2
d.4 giờ 32 phút = ...272..phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
35 tấn = ... kg
18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
: Viết hỗn số thích hợp:
a) 6m 57cm = m 17km 3hm = km | b) 9 kg 35 g = kg 7 tấn 5tạ = tấn |
a, \(6\dfrac{57}{100}\left(m\right);17\dfrac{3}{10}\left(km\right)\)
b, \(9\dfrac{35}{1000}=9\dfrac{7}{200}\left(kg\right);7\dfrac{5}{10}=7\dfrac{1}{2}\left(tấn\right)\)
a) \(6\left(\dfrac{57}{100}\right)\)m
b) \(17\left(\dfrac{3}{10}\right)\)km
c) \(9\left(\dfrac{35}{1000}\right)\)kg
d) \(7\left(\dfrac{5}{10}\right)\)tấn