Viết gọn các tính sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5.5.3.15.25.9
b) 15.5.9.15.625.81
c) 121.2.125.4.25.11
d) 2.4.8.16.23.1282
e) 3.272.2433.39
Bài 1:Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7
b)7.35.7.25
c)2.3.8.12.24
d)12.12.2.12.6
e)25.5.4.2.10
f)2.10.10.3.5.10
g)a.a.a+b.b.b.b
h)x.x.y.y.x.y.x
a. 73
b. 7.35.7.25 = 7 . 5 . 7 . 7 . 5 . 5 = 73 . 53
c. 2.3.8.12.24 = 2.3.2.2.2.2.2.3.2.2.2.3 = 29 . 33
d. 12.12.2.12.6 = 3.2.2.3.2.2.2.3.2.2.2.3 = 34 . 29
e. 25.5.4.2.10 = 5.5.5.2.2.2.5.2 = 54 . 24
f. 2.10.10.3.5.10 = 2.2.5.2.5.3.5.2.5 = 24 . 54 . 3
g. a.a.a+b.b.b.b = a3 + b3
h. x.x.y.y.x.y.x = x4 . y3
a.\(7^3\)
b.\(7^3\cdot5^3\)
c.\(2^9\cdot3^3\)
d.\(2^8\cdot3^4\)
e.\(2^4\cdot5^4\)
f.\(2^4\cdot3\cdot5^4\)
g.\(a^3+b^4\)
h.\(x^4\cdot y^3\)
a.7373
b.73⋅5373⋅53
c.29⋅3329⋅33
d.28⋅3428⋅34
e.24⋅5424⋅54
f.24⋅3⋅5424⋅3⋅54
g.a3+b4a3+b4
h.x4⋅y3
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
a) 2.2.2.3.3 = 23 . 32
b) x4.x = x2 . 4
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
6.6.6.6.3.2
2.2.2.2.3.3
100.10.10.10.10
\(6.6.6.6.3.2\\ =6.6.6.6.\left(3.2\right)\\ =6.6.6.6.6=6^5\)
\(2.2.2.2.3.3\\ =\left(2.2.2.2\right).\left(3.3\right)\\ =2^4.3^2\)
`100.10.10.10`
`=10.10.10.10.10`
`=10^5`
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 2.2.2.3.3
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 6.6.6.3.2
6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 hoặc 6.6.6.3.2 = 63.3.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 100.10.10.10
100.10.10.10 = 100. 103 hoặc 100.10.10.10 = (10.10).10.10.10 = 105.
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 5.5.5.5.5.5