Cho 50 ml Rượu Êtylic 100 phản ứng hết với kim loại Na. Hãy tính thể tích khí Hi đrô thu được tại đktc ( Biết Drượu = 0,8 g/ml)
ngoài chai rượu có ghi 40 độ. Tính thể tích H2 (đktc) thoát ra khi cho 100 ml rượu trên phản ứng hết với kim loại Na dư thu đc khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml
*cần rất gấp
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{100.40}{100}=40\left(ml\right)\\ \rightarrow m_{C_2H_5OH}=40.0,8=32\left(g\right)\\ \rightarrow n_{C_2H_5OH}=\dfrac{32}{46}=\dfrac{16}{23}\left(mol\right)\)
PTHH: \(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(\dfrac{16}{23}\)----------------------------------->\(\dfrac{8}{23}\)
\(\rightarrow V_{H_2}=\dfrac{8}{23}.22,4=\dfrac{896}{115}\left(l\right)\)
Cho 2,9g rượu etylic tác dụng hết với Na a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc ? b. Tính thể tích rượu etylic đã dùng? Biết Dr= 0,8 g/ml
\(nC_2H_5OH=\dfrac{2,9}{46}=0,06\left(mol\right)\)
\(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
0,06 0,06 0,06 0,03 (mol)
VH2 = 0,03.22,4= 0,672 (l)
V = m /D
=> V rượu etylic = 2,9 / 0,8 = 3,625 (ml)
Cho 45,2 g hỗn hợp gồm axit axêtic và rượu êtylic phản ứng hoàn toàn với 1 lượng kim loại Na vừa đủ thì thu được V lít khí B ở đktc. Mặt khác, để trung hòa hết lượng hỗn hợp trên cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b) Tính V
a) nNaOH = 0,6.1 = 0,6 (mol)
PTHH: NaOH + CH3COOH --> CH3COONa + H2O
0,6----->0,6
=> mCH3COOH = 0,6.60 = 36 (g)
=> mC2H5OH = 45,2 - 36 = 9,2 (g)
b) \(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{9,2}{46}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2CH3COOH + 2Na --> 2CH3COONa + H2
0,6---------------------------->0,3
2C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa + H2
0,2--------------------------->0,1
=> V = (0,3 + 0,1).22,4 = 8,96 (l)
Cho 10,1 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với kim loại Na dư thu được 2,8 lít H 2 (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. Xác định độ rượu đem tham gia phản ứng?
A. 92 , 74 o
B. 96 o
C. 73 , 92 0
D. 97 , 24 o
Đáp án: A
Vì dung dịch rượu gồm rượu etylic và nước nên ta gọi:
n H 2 O = x m o l và n C 2 H 5 O H = y m o l
PTHH:
2 N a + 2 H 2 O → 2 N a O H + H 2 ↑ ( 1 )
x mol → 0,5.x mol
2 N a + 2 C 2 H 5 O H → 2 C 2 H 5 O N a + H 2 ↑
y mol → 0,5.y mol
Ta có hệ phương trình:
18 x + 46 y = 10 , 1 0 , 5 x + 0 , 5 y = 0 , 125 ⇒ x = 0 , 05 y = 0 , 2
V C 2 H 5 O H nguyên chất = m D = 0 , 2 . 46 0 , 8 = 11 , 5 m l
V H 2 O = m D = 10 , 1 - 9 , 2 1 = 0 , 9 m l
=> V d d r ư ợ u = V H 2 O + V C 2 H 5 O H = 0,9 + 11,5 = 12,4 ml
=> Độ rượu D 0 = V C 2 H 5 O H V d d r u o u . 100 = 11 , 5 12 , 4 . 100 = 92 , 74 0
Đốt cháy hoàn toàn 50 ml rượu etylic ao, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 160 gam kết tủa
a) Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chứa 20% thể tích khí oxi
b) Xác định a? Biết Drượu = 0,8 g/ml
PTHH: \(C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O_{ }\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
a) Ta có: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{160}{100}=1,6\left(mol\right)=n_{CO_2}\) \(\Rightarrow n_{O_2}=2,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=\dfrac{2,4\cdot22,4}{20\%}=268,8\left(l\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{1}{2}n_{CO_2}=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=C\%_{C_2H_5OH}=\dfrac{0,8\cdot46}{50\cdot0,8}\cdot100\%=92\%=92^o\)
Cho 10 ml dung dịch Ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của Ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là:
A. 0,896.
B. 3,360.
C. 4,256.
D. 2,128.
Lời giải:
nAncol = 10.46% . 0,8 : 46
nH2O = (10 – 10.46%) : 18
nH2 = (nAncol + nH2O ) : 2 = 0,19
⇒ V = 4,256
Đáp án C.
Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của v là:
A. 4,256
B. 4,526
C. 3,36
D. 4,48
Đáp án : A
Trong 10ml rượu có 4,6 ml rượu nguyên chất. khối lượng rượu là 46.0,8 = 3,68g.
Số mol rượu là 0,08 mol, khối lượng nước là 5,4g vì có 5,4 ml nước.
Số mol nước là 0,3mol. Vì số mol khí bằng nửa số mol rượu và nước nên nH2 = 0,19 mol => V = 4,256 lít
Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml, của nước là 1,0 g/ml. Giá trị của V là:
A. 4,256
B. 2,128
C. 3,360
D. 0,896
Đáp án A
v H 2 = |1/2.0,08+1/2.0,3| .22,4 =4,256 lít
Câu 9. Cho 0,5 lít dd rượu etylic 300 pư với Na dư, sau pư thu được bao nhiêu lít H2 (đktc), cho biết Drượu = 0,8 (g/ml). Dnước = 1 (g/ml).
\(m_{C_2H_5OH\left(nguyên.chất\right)}=\dfrac{0,5.30}{100}=0,15l=150ml\)
\(\rightarrow m_{H_2O}=500-150=350ml\)
\(m_{C_2H_5OH}=150.0,8=120g\)
\(m_{H_2O}=350.1=350g\)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_2H_5OH}=\dfrac{120}{46}=2,6mol\\n_{H_2O}=\dfrac{350}{18}=19,44mol\end{matrix}\right.\)
\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
2,6 1,3 ( mol )
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
19,44 9,72 ( mol )
\(V_{H_2}=\left(1,3+9,72\right).22,4=246,848l\)
\(0,5lít=500ml\)
\(m_{C_2H_5OH}=500.0,8=400g\)
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{400}{46}=8,69mol\)
\(n_{Na}=\dfrac{300}{23}=12,04mol\)
\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
8,69 < 12,04 ( mol )
8,69 8,69 ( mol )
\(V_{H_2}=8,96.22,4=200,704l\)