Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
a) \(n_{NaCl}=2,5.0,9=2,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaCl}=2,25.58,5=131,625\left(g\right)\)
b) \(m_{MgCl_2}=\dfrac{50.4}{100}=2\left(g\right)\)
c) \(n_{MgSO_4}=0,25.0,1=0,025\left(mol\right)\Rightarrow m_{MgSO_4}=0,025.120=3\left(g\right)\)
d) \(m_{NaOH}=\dfrac{20.40}{100}=8\left(g\right)\)
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a)2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M b)50 g dung dịch MgCl2 4% c)250 ml dung dịch MgSO4 0,1M
a)
$n_{NaCl} = 2,5.0,9 = 2,25(mol)$
$m_{NaCl} = 2,25.58,5 = 131,625(gam)$
b)
$m_{MgCl_2} = 50.4\% = 2(gam)$
c)
$n_{MgSO_4} = 0,25.0,1 = 0,025(mol)$
$m_{MgSO_4} = 0,025.120= 3(gam)$
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M.
b) 50g dụng dịch MgCl2 4%.
c) 250ml dung dịch MgSO4 0,1M.
Số gam chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch:
a) nNaCl = CM .V = 2,5.0,9 = 2,25 (mol)
→ mNaCl = 2,25.(23 + 35,5) = 131,625 (g)
b)
c) nMgSO4 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol)
→ mMgSO4 = 0,025.(24 + 64 + 32) = 3 (g)
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 (lít) dung dịch NaCl 0,9M. b) 50 gam dung dịch MgCl2 4%
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 (lít) dung dịch NaCl 0,9M. b) 50 gam dung dịch MgCl2 4%
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
b)
m MgCl2 = mdd. C% = 50.4% = 2(gam)
a) số mol dd NaCl
nNaCl = CM . V = 0,9 . 2,5=2,25 mol
khối lượng chất tan NaCl
mNaCl = 2,25 . 58,5 = 131, 25 gam
b) khối lượng chất tan Mgcl2
mct = c% . mdd= 4. 50=200 gam
hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a, 1lit dung dịch NaCl 0,5 M
b, 500 mol dung dịch KNO3 2M
c, 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
d, 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
a) Số mol NaCl: nNaCl = \(\frac{1000.0,5}{1000}=0,5\) = 0,5 mol
Khối lượng NaCl: mNaCl = 0,5(23 + 35,5) = 29,25 g
b. Số mol KNO3: \(n_{KN\text{O3}}\) = \(\frac{500.2}{1000}\) = 1 mol
Khối lượng KNO3: \(m_{KN\text{O3}}\) = 1(39 + 14 + 48) = 101 g
c) Số mol CaCl2: \(n_{CaCl2}\) = \(\frac{250.0,1}{1000}\) = 0,025 mol
Khối lượng CaCl2: \(m_{CaCl2}\) = 0,025(40 + 71) = 2,775 g
d) Số mol Na2SO4: \(n_{Na_2SO_4}=\frac{2000.0,3}{1000}=0,6\left(mol\right)\) = = 0,6 mol
Khối lượng Na2SO4: \(m_{Na_2SO_4}=0,6.142=85,2\left(g\right)\) = 0,6 . 142 = 85,2 g
a) Số mol NaCl là : nNaCl = 1 . 0,5 = 0, 5 ( mol )
Khối lượng NaCl là : mNaCl = 0,5 . 58,5 = 29,25 ( g )
b) Vdd KNO3 = 500 ml = 0,5 lít
Số mol KNO3 là : nKNO3 = 2 . 0,5 = 1 ( mol )
Khối lượng KNO3 là : mKNO3 = 1 . 101 = 101 g
c) VddCaCl2 = 250ml = 0,25 lit
Số mol CaCl2 là : nCaCl2 = 0,25 . 0,1 = 0,025 mol
Khối lượng CaCl2 là : mCaCl2 = 0,025 . 111 = 2,775 g
d) Số mol Na2SO4 là : nNa2SO4 = 0,3 . 2 = 0,6 mol
Khối lượng Na2SO4 là : mNa2SO4 = 0,6 . 142 = 85,2 g
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 M
nNaCl = CM .V = 2,5.0,9 = 2,25 (mol)
→ mNaCl = 2,25.(23 + 35,5) = 131,625 (g)
nNaCl = CM.V = 2,5.0,9 = 2,25 (mol)
=> mNaCl = 2,25.(23 + 35,5) = 131,625 (g).
Bài 4. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45 gam KCl ; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol/lít của mỗi ion trong dung dịch A.
Cần dùng bao nhiêu mol NaCl và bao nhiêu mol K2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như trong dung dịch A.
Có thể dùng 2 muối KCl và Na2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như dung dịch A được không?
a) Trong 200 ml dung dịch CuSO4 có hòa tan 16gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch trên.
b)Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 2lít dung dịch NaCl 0,9M.
a)
$n_{CuSO_4} = \dfrac{16}{160} = 0,1(mol)$
$C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M$
b)
$n_{NaCl} = 0,9.2 = 1,8(mol)$
$m_{NaCl} = 1,8.58,5 = 105,3(gam)$