Tìm X :
A) x: 5 + 12 890 = 19 374
B) 6728 + 17 111 + x = 91 834
Tính giá trị của biểu thức
A) ( 67 281 - 59 272 ) x 4 - 1029
B ) 23 067 : 9 + 78 192 : 2
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30 + 9 – 12 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là .....
b) 12 x 5 : 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là .....
c) 48 + 35 : 5 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là .....
d) 78 – 12 x 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là .....
a) 30 + 9 – 12 = 39 – 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là 20
c) 48 + 35 : 5 = 48 + 7 = 55
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là 55
d) 78 – 12 x 3 = 78 – 36 = 42
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là 42.
a) 30 + 9 - 12 = 39 - 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 - 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 = 20
Tính hợp lý giá trị của các biểu thức:
A= 49 và 8/23 - (5 và 7/32 + 14 và 8/23)
B= 71 và 38/45 - ( 43 và 8/45 - 1và 17/57)
C= -3/7 x 5/9 + 4/9 x -3/7 + 2 và 3/7
D= ( 19 và 5/8 : 7/12 - 13 và 1/4 : 7/12) x 4/5
E= 0.7 x 2 và 2/3 x 20 x 0.375 x 5/28
F= (9.75 x 21 và 3/7 + 39/4 x 18 và 4/7) x 15/78
H= (9 và 30303/80808 + 7 và 303030/484848) + 4.03
I= 10101 x (5/111111 + 5/222222 - 4/3x7x11x13x37)
Bài 1.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 f) -65.(87-17)-87.(17-65) Bài 3:Tìm số nguyên x biết: 3x + 27 = 9 c)2x + 12 = 3(x – 7) e) (x-5)(x+6)=0 2x2 – 1 = 49 d)|-9 – x| -5 = 12 f) (3-x)(x+7)=0 Bài 4: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Bài 1 :
Theo thứ tự tăng dần : -|-2015| ; -11 ; -10 ; -|-9| ; 0 ; 10 ; 12 ; 23.
Bài 2 :
a) 1125 - ( 374 + 1125 ) + ( - 65 + 374 )
= 1125 - 374 - 1125 + ( -65 ) + 374
= ( 1125 - 1125 ) + [ ( -374 ) + 374 ] + ( -65 )
= 0 + 0 + ( -65 )
= -65
b) -23 . 63 + 23 . 21 - 58
= ( -23 + 23 ) . ( 63 + 21 - 58 )
= 0 . 26
= 0
c) -2003 + ( -21 + 75 + 2003 )
= (-2003 ) + ( -21 ) + 75 + 2003
= [ ( -2003 ) + 2003 ] + [ ( -21 ) + 75 ]
= 0 + 54
= 54
d) 942 - 2567 + 2563 - 1942
= ( 942 - 1942 ) - ( 2567 - 2563 )
= (-1000 ) - 4
= - 1004
e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1
= ( 12 - 12 ) + 11 + ( 10 - 9 ) + ( 8 - 7 ) + ( 5 - 4 ) + 3 + ( 2 - 1 )
= 0 + 11 + 1 + 1 + 1 + 3 + 1
= 18
kinh,khiếp
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2763 + 152 b) (-7) + (-14) c) (-35) + (-9)
d) (-5) + (-248) e) (-23) + 105 f) 78 + (-123)
g) 23 + (-13) h) (-23) + 13 i) 26 + (-6)
k) 19 + (23 – 33) m) (-12 – 44) + (-3) n) 4 – (-15)
o) 99 – [109 + (-9)] p) (-75) + 50
q (-75) + (-50) r) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
s) 14 + 6 + (-9) + (-14)
Bài 2: Tính nhanh:
a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
e) 12.35 + 35.182 – 35.94 g) 27.121 – 87.27 + 73.34
h) 125.98 – 125.46 – 52.25 i) 136.23 + 136.17 – 40.36
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 7 = -5 b) 128 - 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 d)( x: 3 - 4) . 5 = 15
Bài 4: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) -4 < x < 3 b) -5 < x < 5
c) -10 < x < 6 d) -1 ≤ x ≤ 4
e) -6 < x ≤ 4 f) -4 < x < 4
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài 1: Tìm X :
a} 15 186 - X = 4 752 c] X + 452 + 575 =1789
b] X + 734 = 1 076 - 37 d] X x 6 = 2 154 e] 7 x X + 1782 = 1 853
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a] 23 789 + 4 335 : 5 - 9 890
b] 78 469 - 205 x 4 : 5
c] 1 956 + 750 x 4 - 1 475
a} 15 186 - X = 4752
X = 15 186 - 4752
X = 10434
b) X + 734 = 1 076 - 37
X + 734 = 1039
X = 1039 - 734
X = 305
Bài 2
a] 23 789 + 4 335 : 5 - 9 890
= 23 789 + 867 - 9 890
= 14766
b] 78 469 - 205 x 4 : 5
= 78 469 - 164
= 78305
1 Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
1/ -7264 + (1543 + 7264)
=-7264 + 1543 + 7264=1543
2/ (144 – 97) – 144
=144-97-144=-97
3/ (-145) – (18 – 145)(Vì có dấu trừ ở trước ngoặc nên p đổi dấu)
=-145-18+145=-18
4/ 111 + (-11 + 27)
=111-11+27=137
1/ -7264 + (1543 + 7264)
=-7264 + 1543 + 7264=1543
2/ (144 – 97) – 144
=144-97-144=-97
3/ (-145) – (18 – 145)(Vì có dấu trừ ở trước ngoặc nên p đổi dấu)
=-145-18+145=-18
4/ 111 + (-11 + 27)
=111-11+27=137
Sao giống y chang chương trình của mình vậy :)
Tìm x:
(23 x 7) + 78 = X + 190
x X 7 + 43 + 59 = 763
x X 2 + 34567 = 34571
78 + x X 2 = 212
Tính giá trị của biểu thức
234 x 2 + 37
phep 1=49
phep 2 hinh nhu sai de
phep 3 lay(34571-34567)/2
phep 4 =505
tinh bieu thuc=67
(23x7)+78=X+190
161+78=X+190
239=x+190
x=239-190
x=49
(23*7) + 78 = x + 190
161 + 78 = x + 190
239 = x + 190
239 - 190 = x
x = 49
B1: Tìm các tích sau:
a, 16/15 . -5/14 . 54/24 . 56/21
b, 7/3 . -5/2 . 15/21 . 4/-5
B2: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:
a, 21/24 . 11/9 . 5/7
b, 5/23 .17/26 + 5/23 . 9/26
c, (3/29 - 1/5) . 29/3
B3: Tìm x, biết:
a, x/5 = 2/5
b, -4/x = 20/14
c, 4/7 = 12/x
d, 3/7 = x/21
Bài 1:
a) \(\frac{16}{15}.\frac{\left(-5\right)}{14}.\frac{54}{24}.\frac{56}{21}\)
\(=\frac{4.2.2}{5.3}.\frac{\left(-5\right)}{2.7}.\frac{3.3}{4}.\frac{8}{3}\)
\(=\frac{4.2.2.\left(-5\right).3.3.8}{5.3.2.7.4.3}\)
\(=\frac{-16}{7}\)
b) \(\frac{7}{3}.\frac{\left(-5\right)}{2}.\frac{15}{21}.\frac{4}{\left(-5\right)}\)
\(=\frac{7}{3}.\frac{\left(-5\right)}{2}.\frac{5}{7}.\frac{2.2}{\left(-5\right)}\)
\(=\frac{7.\left(-5\right).5.2.2}{3.2.7.\left(-5\right)}\)
\(=\frac{10}{3}\)
Bài 2:
a) \(\frac{21}{24}.\frac{11}{9}.\frac{5}{7}=\frac{7}{8}.\frac{11}{9}.\frac{5}{7}=\frac{11.5}{8.9}=\frac{55}{72}\)
b) \(\frac{5}{23}.\frac{17}{26}+\frac{5}{23}.\frac{9}{26}\)
\(=\frac{5}{23}.\left(\frac{17}{26}+\frac{9}{26}\right)=\frac{5}{23}.1=\frac{5}{23}\)
c) \(\left(\frac{3}{29}-\frac{1}{5}\right).\frac{29}{3}=\frac{3}{29}.\frac{29}{3}-\frac{1}{5}.\frac{29}{3}\)
\(=1-1\frac{14}{15}=\frac{14}{15}\)
Bài 3:
a) x/5 = 2/5
=> x =2
b) -4/x = 20/14 = 10/7
=> -4/x = 10/7
=> x.10 = (-4).7
x.10 = - 28
x= -28 :10
x= -2,8
c) 4/7 = 12/x = 12/ 21
=> 12/x = 12/21
=> x = 21
d) 3/7 = x / 21 = 9/21
=> x/21 = 9/21
=> x= 9