biết a chia cho m dư r1 ,b chia cho m dư r2
a [a + b ]chia m dư mấy ?
b [ a - b ] chia m dư mấy ?
c [ a x b ] chia m dư mấy ?
tìm chữ số abcd biết : 9 được thương aa ( dư 53 ) chia hết cho a :3 dư 1 , b : 3 ( dư 2 ) . Hỏi a x b :3 dư mấy ?
Bài 1:Tìm các số tự nhiên n biết
a,n chia hết cho 17
b,35 chia hết cho n
c,42 chia hết cho n và n>5
Bài 2:a chia 15 dư 6
b chia 12 dư 3
Hỏi a+b chia 3 dư mấy?
Bài 1:
a) n chia hết cho 17
-> n là các số :17,34,51,68,85,102,119,136,153....
b)35 chia hết cho n
-> n là số 5 hoặc 7
c) 42 chia hết cho n, và n>5
-> n là các số :6,7,14,21.
Bài 2:
a là số 51
b là số 15
-> (a+ b ):3=(51+15):3=66:3=22
Vậy a+b chia 3 không dư
a) n \(⋮\) 17 (n \(\in\) N)
\(\Rightarrow\) n = {0, 17, 34, 51,...}
biết A là số tự nhiên chia cho 4 dư 3 và chia cho 9 dư 4. Hỏi
a, Nếu A chia cho 6 thì dư mấy ?
b, Nếu A chia cho 12 thì dư mấy ?
a, A : 6 dư 1
b, A : 12 dư 7
a. Cho M chia cho 5 dư 2, N chia cho 5 dư 3 và P = 2003 x M + 2004 x N. Hỏi P chia cho 5 dư mấy?
b. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 555
( Cảm phiền cho xin cách làm ah! )
biết số a chia cho 9 dư 6 và b chia cho 9 dư 3 hỏi a+b có chia hết cho 9 không ? giả sử a lớn hơn b thì a-b chia cho 9 dư mấy
Biết A là một số tự nhiên chia cho 4 dư 3 và chia cho 9 dư 4.Hỏi
a)Nếu A chia cho18 thì dư mấy
b)Nếu A chia cho 36 thì dư mấy
Cho 2 số a và b biết a chia 3 dư 1, b chia 3 dư 2
Hỏi ab chia 3 dư mấy
Biết A la một số tự nhiên chia cho 4 dư 3 và chia cho 9 dư 4. Hỏi
a) nêu A chia cho 18 thì dư Mấy?
b) Nếu A chia cho 36 thì dư mấy ?
Ai biết giải giúp mình với
Bài 1: Tìm\(a\in N\) biết 355 chia cho a dư 13và 836 chia cho a dư 8
Bài 2: Một số tự nhiên chia cho 7 thì dư 5, chia 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu
Bài 3: Cho các số 12; 18;27
a, Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đó đều dư 1
b, Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10; chia cho 18 dư 16; chia cho 27 dư 25
Bài 1: Theo đề bài, ta có:
335 : a (dư 13) \(\Rightarrow\) (335 - 13) \(⋮\) a \(\Rightarrow\) 322 \(⋮\) a (a \(\in\) N)
836 : a (dư 8) \(\Rightarrow\) (836 - 8) \(⋮\) a \(\Rightarrow\) 828 \(⋮\) a
\(\Rightarrow\) a \(\in\) ƯC (322;828) = 2.23 = 46
\(\Rightarrow\) a \(\in\) ƯC (46) = { 1 ; 2 ; 23 ; 46 }
Bài 2: Gọi số tự nhiên đó là a ( a \(\in\) N ).
Vì: a : 7 (dư 5)
a : 13 (dư 4)
Mà: 91 = 7.13
\(\Rightarrow\) a : 7.13 (dư 5 + 4)
\(\Rightarrow\) a : 91 (dư 9)
Vậy số tự nhiên đó chia cho 91 thì dư 9.
Bài 3:
a/ Gọi số nhỏ nhất có 4 chữ số cần tìm là: \(\overline{abcd}\)
Theo đề, ta có: \(\overline{abcd}\) : 12 (dư 1)
\(\overline{abcd}\) : 18 (dư 1)
\(\overline{abcd}\) : 27 (dư 1)
\(\Rightarrow\) \(\overline{abcd}\) - 1 \(\in\) BC( 12 ; 18 ; 27 ) = \(2^2.3^3\) = 108
\(\Rightarrow\) \(\overline{abcd}-1\in B\left(108\right)=\left\{0;108;216;...;972;1080\right\}\)
\(\Rightarrow\overline{abcd}\in\left\{1;109;217;...;973;1081\right\}\)
Mà \(\overline{abcd}\) là số có 4 chữ số nhỏ nhất nên \(\overline{abcd=1081}\)
Vậy................
Câu b mk giải sau,còn bài 3a có chỗ thiếu dấu ..... nên bn tự sửa nha. Chúc bn học tốt!
Bài 3:
b/ Gọi số nhỏ nhất có 4 chữ số cần tìm là: \(\overline{abcd}\)
Theo đề, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\overline{abcd}:12\left(dư10\right)\\\overline{abcd:}18\left(dư16\right)\\\overline{abcd}:27\left(dư25\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\)( \(\overline{abcd}\) + 2 ) \(⋮\) 12 \(⋮\) 18 \(⋮\) 27
\(\Rightarrow\) \(\overline{abcd}+2\) \(\in\) BC ( 12 ; 18 ; 27 ) = \(2^2.3^3\) = 108
\(\Rightarrow\overline{abcd}+2\in B\left(108\right)=\left\{0;108;216;...;972;1080\right\}\)
\(\overline{abcd}\in\left\{-2;106;214;...;970;1078;...\right\}\)
Mà \(\overline{abcd}\) là số nhỏ nhất có 4 chứ số nên số cần tìm là: 1078.
Nhớ thêm dấu...vào tập hợp nha, mk quên mất.