từ đồng nghĩa với từ " chăm chỉ". Đặt câu với1 từ tìm được.
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.
Đặt câu:
- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
a) Tìm từ cùng nghĩa với các từ: to, xinh, dũng cảm, chăm chỉ.
b) Đặt câu với 1 cặp từ em vừa tìm được.
Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....
- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....
- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...
B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1 đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a, có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
b, có 2 từ đồng nghĩa với ăn
c, có 2 từ đồng nghĩa với nói
d, có 2 từ đồng nghĩa với nhìn
2 đặt các câu có từ đồng nghĩa với từ đỏ có nghĩa như sau:
a chỉ mặt trời lúc bình minh
b chỉ ngọn lửa trong đêm đông giá lạnh
c chỉ đôi môi em bé
d chỉ màu của lá cờ
3 tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a sinh sôi :
b phát triển:
c tiến bộ:
d chăm chỉ:
giúp mình với ai làm nhanh mình sẽ nhấn bạn đó
Bạn ơi , đây là trang học toán ko phải tiếng việt đâu
đi mà giúp mình đi mình sẽ tích bạn đó
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
đặt 1 câu trong đó có sử dụng cả 2 từ đồng nghĩa "trung thực, thật thà "
đặt 1 câu trong đó có sử dụng cả 2 từ đồng nghĩa" chăm chỉ,cần cù"
đặt 1 câu trong đó có sử dụng cả 2 ừ đồng nghĩa'' tham lam,ích kỷ"
nhanh nhé
Tìm từ đồng nghĩa với từ “chăm chỉ