a,2200 mV=.........V b,12454 V=.........kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
a. 2,5 V = 2500 mV
b. 6 kV = 6000 V
c. 110 V = 0,110 kV
d. 1200 mV = 1,2 V.
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
1,25 A= 1250 mA;
0,256 kV= 256 V;
0,150 A= 150 mA;.
500 KV=.500 000 V ;
0,5V=.500 mV;.
15 A =.15 000 mA ;
0,09V=.90 mV;
207mA=.0,207 A ;
12589mV=. 0,012589 kV;
340mA=.0,34 A;.
220V= 0,22 kV;
6KV=.6 000 V;
150mA=.0,15 A ;
69V=.0,069 kV
= 1250 mA
= 256 V
= 150 mA
= 500000 V
= 500 mV
= 15000 mA
= 90 mV
= 0,207 A
= 0,012589 kV
= 0,34 A
= 0,22 kV
= 6000 V
= 0,15 A
= 0,069 kV.
bài 2 :
a) 6,2 kV = V
b) 1500 mV = V
c) 1,75 kV = V
d) 1200 mV = V
bài 2 :
a) 6,2 kV = 6200 V
b) 1500 mV = 1,5 V
c) 1,75 kV = 1750 V
d) 1200 mV = 1,2 V
a) 6,2 kV = 6200 V
b) 1500 mV = 1.5 V
c) 1,75 kV = 1750 V
d) 1200 mV = 1.2 V
Đổi các đơn vị sau:
A. 250 mA= .............. A
B. 45 mV= .............. V
C. 16 kV= .............. V
D. 100A= .............. mA
E. 6,4V= .............. mV
F. 56V= .............. kV
A. 250 mA=0,25 A
B.45 mV=0,045 V
C.16kV= 16 000 V
D.100A=100000mA
E.6,4V=6400mV
F.56V=0,056kV
Đổi các đơn vị sau: a)250 mV = …..V b)3,5 A = ….. mA c)0,12 kV = ….. V
a)250 mV = …0.25..V b)3,5 A = …3500.. mA c)0,12 kV = …120.. V
a, \(250mV=0,25V\)
\(b,3,5A=3500A\)
\(c,0,12kV=120V\)
Đổi các đơn vị sau: a)250 mV = …0,25..V
b)3,5 A = …3500.. mA
c)0,12 kV = …120.. V
Vật lí 7 đó :v Cố giúp hộ ( tớ ngu Vật lắm :D ).
Câu 1 : Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp khóa K, V dùng đo U nguồn, A dùng đo I mạch và bóng đèn mắc nối tiếp nhau.
Câu 2 : Đổi các đơn vị sau :
a, 3,75 A = .......... mA
b, 7,80 A = .......... mA
c, 135 mA = ........... A
d, 4780 mA = ........... A
e, 1,25 kV = ............ V = ............... mV
f, 0,75 kV = .............. V = ............. mV
g, 3780 mV = ............. V = ............ kV
h, 75800 mV = .............. V = ............. kV
Đổi đơn vị
15 mV =....................V
2555 mV =...............V
6,7 V =..................mV
17 mA =..................A
9,2 A = ......................mA
632 mV =.................V
3 kV =.......................V
15 mV = 0,015 V
2555 mV = 2,555 V
6,7 V = 6700 mV
17 mA =. 0,017 A
9,2 A = 9200 mA
632 mV = 0,632 V
3 kV = 3000 V
Dựa vào lý thuyết đổi đơn vị của Hiệu điện thế và cường độ dòng điện : 1mV= 0,001V, 1V = 1000mV, 1kV = 1000V, 1V = 0,001 kV ; 1mA=0,001A, 1A=1000mA
Ta đổi:15 mV= 0,015V
2555 mV= 2,555V
6,7V= 6700mV
17mA= 0,017A
9,2A= 9200A
632mV= 0,632V
3kV= 3000V
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.
120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 m
120 mV = 0,12 V; 2,5 kV = 2 500 V; 0,06 kV = 60 V;
0,008 kV = 8 V; 5000 mV = 5 V; 0,0009 kV = 0,9 V;
900 mV = 0,9 V; 0,0012 kV = 1,2 V; 500 mV = 0,5 V