5/8 tấn = ...kg
125 năm: ... thế kỉ...năm
a) | 6 tấn 5 kg = .... yến .... kg | 400g = .... kg .... g | 36 thế kỉ = ....... năm |
| 34 kg 2 g = ..... hg .... g | 14 tấn 35kg = ..... tấn .... kg | thế kỉ = .... năm |
| 8 kg 6 dag = .... hg .... g | 9 tấn 7 yến = .... tấn .... kg | 8 ngày = ........ giây |
| 5 kg 7g = ..... dag ..... g | 93 dag = ..... hg .... g | ngày = .... giây |
b) | 240 phút = .... giây | 48 m 7cm = ..... dm .....mm | 2000000 m2 = ...... km2 |
| 11280 giây = .... giây .... phút | 382m 7cm = .... dam .... cm | 7 m2 68 dm2 = ...... dm2 |
| 512 phút= .... giây ...... phút | 600dam2dm = ..... km .....cm | 80000 cm2 = ..... m2 |
| giây = ....... giây | 8301m9cm = ... km ...... mm | 4km2 400m2 = ........ m2 |
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
900yến
5003 kg
68 kg
55 giây
19 phút
53 giờ
53 năm
22 năm
3 thế kỉ ,9 năm
9 tấn =900 yến
5 tấn 3 tạ= 5300 kg
6 yến 8 kg=68 kg
1/2 phút 25 giây= 55 giây
1/6 giờ 9 phút=19 phút
2 ngày 5 giờ=58 giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=53 năm
1/5 thế kỉ 2 năm=22 năm
309 năm=3 thế kỉ 9năm
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
Số ?
a) 5 tấn 15kg = ………kg
7 yến 4kg = ………kg
b) 6 phút 20 giây = ……… giây
8 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
a) 5 tấn 15kg = 5015 kg
7 yến 4 kg = 74 kg.
b) 6 phút 20 giây = 380 giây
8 thế kỉ = 800 năm.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
56 tấn 550 yến=....... Yến
24003 kg=...... Tấn...... Kg
8 phút 15 giây=....... Giây
1023 năm=..... Thế kỉ...... Năm
56 tấn 550 yến = 5600 + 550 = 6150 yến
24003kg = 24 tấn 3kg
8 phút 15 giây = 495 giây
1023 năm = 10 thế kỉ 23 năm
1 yến = ... kg
1 tấn = ... tạ
125 giây = ... phút ... giây
5 yến = ... kg
40kg = ... yến
2004 = ... tấn ... kg
1 thế kỉ = ... năm
2kg = ... g
75 phút = ... giờ ... phút
1 yến = 10 kg
1 tấn = 10 tạ
125 giây = 2 phút 5 giây
5 yến = 50 kg
40 kg = 4 yến
2004 gì thế bạn??
1 thế kỉ = 100 năm
2 kg = 2000 g
75 phút = 1 giờ 15 phút
Cho 1 like
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ
705kg
3000100m2
2500cm2
15
468cm2
179 phút
40 năm
950kg
50 thế kỉ
6080kg
28 phút
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
a) 2 m2 5 dm2 < 250 dm2
b) 5 tấn 6 kg > 560 kg
c) 3610 kg > 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm < 3005 năm
cảm ơn tất cả các bạn đã tìm câu trả lời giupws mình
Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 8 tấn 29 kg = 829 kg
b. 4 thế kỉ = 400 năm