giải thích các thành ngữ hán việt sau
a,túc chí đa mưu
b,thanh thiên bạch nhật
c,lộc bất tận hưởng
giải nghĩa các thành ngữ hán việt sau
a,lợi bất tâp hạ
b,nhất cử nhất động
c,nhất cự li,nhì cường độ
d,nhất thô bách ứng
e,nhất dạ đế vương
Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với các thành ngữ Hán Việt sau:
- Cao lương mĩ vị
- Đồng cam cộng khổ
- Đồng tâm hiệp lực
- Bất cộng thái thiên
- Thiên sơn vạn thủy
GIÚP MÌNH VỚI MN ƠI
giải thích nghĩa câu thành ngữ Hán Việt :
Diện mục toàn phi;Đồng quy vu tận
Tìm thành ngữ thuần việt tương đương với mỗi thành ngữ hán việt sau:
a) Thủy chung như nhất
b) Bán tự vi sư
c) Nam thanh nữ tú
d) Bất cộng đới thiên
e) Dĩ thực vi tiên
\(\text{☆ Arigatou ☆ I ♥ You}\)
Tìm thành ngữ thuần việt tuông dương vs mỗi thành ngữ Hán Việt sau:
a, Thủy chung như nhất
b, Bán tự vi sư
c, Nam thanh nữ tú
d, Bất cộng đới thiên
ế, Dĩ thực vi tiên
a/ Một lòng một dạ
b/ Nửa chữ cũng là thầy
c/ Trai thanh gái lịch
d/ Không đội trời chung
e/ Lấy ăn làm đầu
Hãy viết 1 đoạn văn từ 10-15 dòng trong đó e có sử dụng ít nhất 1 thành ngữ Hán Việt và 1 thành ngữ Thuần Việt. Gạch chân và giải thích các thành ngữ đó.
a) Giải thích các yếu tố hán việt trong từ ngữ sau:
Từ hải giai huynh đệ
b) Sưu tập ít nhất 10 thành ngữ hán việt
a) theo mik nghĩ là tứ chứ ko pk từ nhé
Tứ:bốn
Hải:biển
giai:cùng là
Huynh:Anh
Đệ:em
=>Bốn biển cũng đều là anh em
b)
Ác giả ác báo, thiện lai thiện báo. = Làm ác gặp ác, làm thiện gặp thiệnÁc quán mãn doanh = Tội ác tày trờiAi tích vô biên = vô cùng thương tiếcAn cư lạc nghiệp = Chỗ ở ổn định công việc tốt lànhAn cư tư nguy. = Sống trong bình an lòng vẫn phải suy nghĩ đến những khi nguy cấpÁn giá sa băng = Chỉ việc ra đi (chết) của vua chúaAn thân, thủ phận. An phận, thủ thường = Bằng lòng với số phận, cuộc sống hiện tại của bản thânÁn binh bất động = Việc binh giữ yên, không tiến không thoáiAnh hùng nan quá mỹ nhân quan = Anh hùng khó qua ải mỹ nhânAnh hùng xuất thiếu niên = Anh hùng từ khi còn trẻ tuổi#Châu's ngốcBài 1.Dựa vào nghĩa của yếu tố Hán Việt thiện, xếp những từ ngữ dưới đây thành bốn nhóm :
thiên vị, thiên nhiên, thiên lôi, thiên lương, thiên sứ, thiên tài, thiên tai, thiên cổ, thiên chức, thiên cơ, thiên thanh, thiên thu, thiên văn, thiên đô, thiên tử, thiên mệnh, thiên di, thiên hạ, thiên lệch, thiên thần
nghìn | trời,tự nhiên | dời,chuyển | lệch |
Bài 2. Tìm những từ trái nghĩa với từ lành trong mỗi trường hợp sau :
a. Lành tính :..................................
b. Tiếng lành đồn xa:..................................
c. Bát lành :.............................................
d.Tốt danh hơn lành áo :...........................................
đề bài : hãy dịch nghĩa các từ hán việt sau và cho biết từ hán việt nào có yếu tố không đồng nghĩa vs các từ còn lại
a) nhân đạo , nhân ái , nhân chủng , nhân nghĩa
b)phong ba , phong phú , phong trần , phong vũ
c) đồng dao , đồng ấu , đồng thoại , đồng bào
d) thiên lí mã , thiên thư , thiên địa , thiên nga
e)hậu trường , hậu đãi , hậu phẫu , hậu bổi
f ) trung thành , trung hậu , trung nghĩa , trung tâm
g)thủ tục , thủ ấn , thủ môn , phật thủ
h) hán tự , sơn tự , mẫu tự , tự điển
i ) thanh niên , thanh y , thanh bạch , thanh lâu
j ) hoàng kim , hoàng thân , hoàng thất , hoàng tộc