a) 29.13 + 87.29 b) c) 25 – [ 49 – ( 23.17 – 23.14)]
Bài 5: ( 1,5 điểm) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 81; 16
mik k cho
Bài 3. Viết các số sau thành bình phương của các số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100
\(1=1^2;4=2^2;9=3^2;16=4^2;25=5^2\)\(36=6^2;49=7^2;64=8^2;81=9^2;100=10^2\)
\(1=1^2\) \(36=36^2\)
\(4=4^2\) \(49=49^2\)
\(9=9^2\) \(64=64^2\)
\(16=16^2\) \(81=81^2\)
\(25=25^2\) \(100=100^2\)
1= 1^2 4=2^2 9=3^2 16=4^2 25=5^2 36=6^2 49=7^2 64=8^2
81=9^2 100=10^2
a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:
49; 169; 100; 196; 81
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:
1000; 216; 343; 512; 1; 64
a) 49= 77, 100= 102, 81=92 , 169=132 , 196 = 142
b) 1000 = 103 , 216 = 63 , 343 = 73 , 512 = 83, 1= 13 , 64 = 43
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4
b, 5 mũ 2.5 mũ 9
c, 7 mũ 6.7 mũ 3
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
1^2; 2^2; 3^2; 4^2; 5^2; 6^2; 7^2; 8^2; 9^2; 10^2; 11^2
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
3^3; 4^3; 5^3; 6^3; 7^3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4 = 3 ^7
b, 5 mũ 2.5 mũ 9= 5^11
c, 7 mũ 6.7 mũ 3 = 7^9
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 49; 169; 100; 196; 81
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 1000; 216; 343; 512; 1; 64
49 = 72 ; 169 = 132 ; 100 = 102 ; 196 = 142 ; 81 = 92
1000 = 103 ; 216 = 63;343 = 73 ; 512 = 83 ; 1 = 13 ; 64 = 43
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 25; 81; 289
Bài 1: a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64 ; 169 ; 196
Bài 2: a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:27 ; 125 ; 216
A) LẬP BẢNG BÌNH PHƯƠNG CỦA CÁC SỐ TỰ NHIÊN TỪ 0 ĐẾN 20
B) VIẾT MỔI SỐ SAU THÀNH BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN : 64 ; 169 , 196
BÀI 2 :
A) LẬP BẢNG LẬP PHƯƠNG CỦA CÁC SỐ TỰ NHIÊN TỪ 0 ĐẾN 10
B) VIẾT MỖI SỐ SAU THÀNH LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN : 27 ; 125 ; 216
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) {132 - [116 - (16 - 8)]:2}.5;
b) 36: {336: [200 - (12 + 8.20)]};
c) 86 - [15.(64 - 39): 75 + 11];
d) 55 - [ 49 - ( 2 3 . 17 - 2 3 . 14 ) ] .
a) {132 - [116- (16 - 8)]:2}.5
= [132 - (116 - 8): 2] .5
= (132 - 108 : 2). 54
= (132 - 54).5
= 78.5 = 390
b) 36: {136 : 200 - (12+ 8. 20)]}
= 36: {336 : [200 - ( 12 + 160)]}
= 36 : [336 : ( 200 - 172)
= 36 : ( 336 : 28) = 3
c) 86 - [15. (64 - 39): 75+11]
= 86 - (15.25 : 75 + 11)
= 86 - ( 5 + 11)
= 70
d) 55 - [ 49 - ( 2 3 . 17 - 2 3 . 14 ) ]
= 55 - 49 - 2 3 . 3
= 55- ( 49 - 24)
= 30
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) {132 – [116 – (16 – 8)]:2}.5;
b) 36:{336: [200 – (12 + 8.20)]};
c) 86 – [15.(64 – 39): 75 + 11];
d) 55 – [49 – (23.17 – 23.14)].
a) {132 – [116 – (16 – 8)]:2}.5
= [132 – (116 – 8): 2] .5
= (132 – 108 : 2). 5
= (132 –54).5
= 78.5 = 390
b) 36: {136 : 200 – (12+ 8. 20)]}
= 36: {336 : [200 – ( 12 + 160)]}
= 36 : [336 : ( 200 – 172)
= 36 : ( 336 : 28)
= 36 : 12 = 3
c) 86 – [15. (64 - 39): 75+11]
= 86 – (15.25 : 75 + 11)
= 86 – ( 5 + 11)
= 70.
d) 55 – [49 – (23 . 17 – 23.14)]
= 55 – (49 – 23 .3)
= 55 – ( 49 – 24)
= 30