câu 7 viết số thích hợp vào chỗ chấm
2km=....................m
3/4 tấn =..................kg
3 giờ 15 phút=.................phút
9 000 000m2 =................kg
530 dm2 = ............cm2
9 000 000m2 = ...... km2
4 tấn 90 kg = ................kg
2110dm2 = ............cm2
12000 kg = .................tấn
500cm2 = ................dm2
6000kg = ................tạ
2 yến = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg
tạ = …………kg
1 tấn = ……….kg
2 yến 6 kg =……kg
420 giây = ………phút
em chịu, các pác giúp em nhớ
530 dm2 = ......53000......cm2
9 000 000m2 = ...9... km2
4 tấn 90 kg = ......4090..........kg
2110dm2 = ......211000......cm2
12000 kg = ........12.........tấn
500cm2 = .......5.........dm2
6000kg = .......60.........tạ
2 yến = ……20….kg
3 giờ 15 phút =……195……phút
5 tạ = …500……kg
9 000 000m2 = 9 km2
4 tấn 90 kg =4090kg
2110 dm2=211 000cm2
12000 kg = 12 tấn
500cm2 =5 dm2
6000kg = 60 tạ
2 yến = 20 kg
3 giờ 15 phút =195phút
5 tạ = 500 kg
\(\dfrac{2}{5}\)tạ = 40 kg
1 tấn =1000.kg
2 yến 6 kg =206kg
420 giây =7phút
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
125 dm312cm3 = .......m3 5 giờ 12 phút =................g
12 tấn 3 yến =........tấn 6,4 phút
=........phút............giây
\(125dm^312cm^3=0,125120m^3\)
\(5\) giờ 12 phút \(=5,02\) giờ
\(12\) tấn \(3\) yến \(=12,03\) tấn
\(6,4\) phút \(=6\) phút 240 giây
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200kg = ....... tạ b) 80 yến = ......... tạ
b) 24 000 kg = ........... tấn d) 3 giờ 10 phút = .......... phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 500kg = ………… kg
2 yến 6kg = …………kg
2 tạ 40kg = ………… kg
b) 3 giờ 10 phút = ………… phút
4 giờ 30 phút = ………… phút
1 giờ 5 phút = ………… phút
a) 2 tấn 500kg = 2500 kg
2 yến 6kg = 26 kg
2 tạ 40kg = 240 kg
b) 3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ 30 phút = 270 phút
1 giờ 5 phút = 65 phút
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha2 15 m2 = ...................................... ha 3 m3 15 dm3 = .................m3
2 giờ 24 phút = ................... giờ 3,5 ngày =................. giờ
b) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3+1/6 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha 15 m2 = .................1,0015..................... ha
3 m3 15 dm3 = .......3,015..........m3
2 giờ 24 phút = ........2,4........... giờ
3,5 ngày =.......84.......... giờ
b, Tìm x:
\(a,\dfrac{4}{5}-x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{4}{5}-x=\dfrac{1}{2}\)
\(x=\dfrac{4}{5}-\dfrac{1}{2}\)
\(x=\dfrac{3}{10}\)
\(b,x+18,7=50,5:2,5\)
`x+18,7=20,2`
`x=20,2-18,7`
`x=1,5`
`@mt`
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..............kg 3 tạ 50kg = ..............kg 7 giờ = .........................phút
2700 kg = ...........tạ 2 tấn 34 kg = .............kg 8 phút 35 giây = .............giây
15dm2 = ................... cm2 40000cm2 = .................. dm2 7kg8hg=…………hg
2800dm2 = ....................m2 7m2 80cm2 = ...................cm2 3hm40dm=…….. m
6m2 5dm2 = .................. dm2 3/10 m2 = ........................dm2 20 năm =…… thế kỉ
giúp mình đi các bạn
6 yến = .......60.......kg
3 tạ 50kg = ......350........kg
7 giờ = ................420.........phút
2700 kg = .....27......tạ
2 tấn 34 kg = ......2034.......kg
8 phút 35 giây = ......515.......giây
15dm2 = .......1500............ cm2
40000cm2 = .......400........... dm2
7kg8hg=……78……hg
2800dm2 = ..........28..........m2
7m2 80cm2 = ...........700080........cm2
3hm40dm=…300,4….. m
6m2 5dm2 = .........605......... dm2
3/10 m2 = .............30...........dm2
20 năm =…1/5… thế kỉ
6 yến = ...60...kg 3 tạ 50kg = ..350..kg
7 giờ = ......420.......phút
2700 kg = .27..tạ 2 tấn 34 kg = .2034..kg
8 phút 35 giây = ...515...giây
15dm2 = ..1500...... cm2 40000cm2 = ..400..... dm2 7kg8hg=…78…hg
2800dm2 = ....28.....m2 7m2 80cm2 = ..70080..cm2 3hm40dm=304. m
6m2 5dm2 = .605.. dm2 3/10 m2 = 30....dm2
20 năm =1/5… thế kỉ
60kg
350kg
420 phút
27 tạ
2034kg
515 giây
1500cm2
400dm2
78hg
28m2
700080cm2
304m
605dm2
30dm2
1/5 thế kỉ