viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 52cm =...m 1m7cm =...m
451 =.......km 3km15m =....km
75m = .......km 4km2m =....km
b) 341kg =...... tấn 7 tấn 34kg =...... tấn
14g =.....kg 5kg5g =.....kg
viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 52cm =...m 1m7cm =...m
451 =.......km 3km15m =....km
75m = .......km 4km2m =....km
b) 341kg =...... tấn 7 tấn 34kg =...... tấn
14g =.....kg 5kg5g =.....kg
a) 52cm = 0,052 1m7cm = 1,007m
451 = .......km bn ra để ko hiểu 3km15m = 3,015km
75m = 0,075km 4km2m = 4,002
b) 341kg = 0,341tấn 7 tấn 34kg = 7,034
14g = 0 014 kg 5kg5g = 5,005
mấy bn thấy mình đúng thì ủng hộ nha
viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
a)52 cm = ...m 451m =......km 75m =......km 1m 7cm =.....m 3km 15m =.....km 4km 2m =....km
b)341kg=.......tấn 7 tấn 34kg=.......tấn 14 g=.....kg 5 kg 5g =......kg
viết phân số
5cm=......dm 52cm=.......m
7cm=........m 451m=..........km
535m=........km 75m=..........km
3 tạ=.......tấn 341kg=.........tấn
63kg=.....tấn 14g=..........kg
754g=......kg 1m7cm=........m
3km15m=.......km 4km2m=........km
7 tấn 34kg=........tấn 5kg5g=..........kg
5cm=.\(\frac{1}{5}\)dm 52cm=.......m
7cm=...\(\frac{1}{70}\).m 451m=..........km
535m=........km 75m=..........km
3 tạ=....\(\frac{1}{3}\)..tấn 341kg=.........tấn
63kg=..\(\frac{1}{3600}\).tấn 14g=..........kg
754g=......kg 1m7cm=........m
3km15m=.......km 4km2m=........km
7 tấn 34kg=........tấn 5kg5g=..........kg
Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 2345m=......km 306kg=........tấn 456mm=........m 1267g=.........kg 23km 32m=..........km 3 tấn 12 yến=.........tấn 9m 52cm=..........m 3kg 15dag=.........kg Giúp mk nhanh với ạ.
2345m=2,345km 306kg=.0,306 tấn 456mm=..0,456.m 1267g=..1,276.kg
23km 32m=..23,032..km 3 tấn 12 yến=...3,12..tấn
9m 52cm=....9,52....m 3kg 15dag=....3,15....kg
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
1
a)3,075km ,15,06m ,80m ,120cm
b)3,655kg ,4,05kg, 6700kg ,350g
2
a)3km64m=3,064km
b)0km47m=0,057km
c)1 tấn 789kg=1,789 tấn
d)0kg726g=0,726kg
ko cần đâu đang chán kb đi
52cm=.....m 1m7cm=.........m
451m=.....km 3km15m=..........km
75m=........km 4km2m=........km
341kg=......tấn 7 tấn 34kg=.........tấn
14g=....kg 5kg5g=..........kg
giúp mình với nha mình đang cần gấp lắm. ai đúng mình tick cho
5 cm = 0,5 dm 3 tạ =0,3 tấn 5 phút = \(\frac{1}{12}\)giờ
7 cm = 0,07 m 63 kg = 0,063 tấn 45 phút = \(\frac{3}{4}\)giờ ( 0,75 giờ )
535 m = 0,535 km 754 g = 0,754 kg 8 giờ = \(\frac{1}{3}\)ngày
Tk cho mk nha ai tk mk kb bn luôn !!! ^^
52cm=.....m 1m7cm=.........m
451m=.....km 3km15m=..........km
75m=........km 4km2m=........km
341kg=......tấn 7 tấn 34kg=.........tấn
52cm= 0,52m
451m= 0,451km
75m= 0,075 tấn
1m7cm= 1,07m
3km15m= 3,015 km
4km2m= 4,002 km
7 tấn 34kg= 7,034 tấn
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
24,7dm=...........m 2,34kg=..............tạ 345,04m=..................km
123,08cm=..........m 705kg=................tấn 1450g=.............kg
2.Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
6,7dm2 0,234dm2 0,072dm2 406.005dm2
3.Viet so thích hợp vào chỗ chấm.
23m2 7cm2=.............cm2 4tan 34kg=................kg
23m2 7cm2=..................m2 4tan 34kg=...................tan
24,7dm=2,47m
2,34kg=0,0234 ta
345,04m=3,4504km
123,08cm=1,2308m
705kg=0,705tan
1045g=1,045kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
a) 24 km 242m =....24,242......km
b) 3 giờ 24 phút =.....17/5......giờ
c) 7 tấn 75kg =.......7,075...tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
a) 24 km 242m =......24,242....km
b) 3 giờ 24 phút =....3,4.......giờ
c) 7 tấn 75kg =...7,075.......tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2