Hãy cho biết số 5 trong số 200 582 thuộc hàng nào, lớp nào?
3.010.800: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
342.601: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
630.002: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
2.489.073: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
3.010.800 có số 3 thuộc hàng triệu. Lớp triệu.
342.601 có số 3 thuộc hàng trăm nghìn. Lớp nghìn.
630.002 có số 3 thuộc hàng chục nghìn. Lớp nghìn.
2.489.073 có số 3 thuộc hàng đơn vị. Lớp đơn vị
3.010.800 số 3 trong số thuộc hàng triệu.
342.601 số 3 trong số thuộc hàng trăm nghìn.
630.002 số 3 trong số thuộc hàng chục nghìn.
2.489.073 số 3 trong số thuộc hàng đơn vị.
Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào...
65 032 123 571
65 032: Sáu mưới hai nghìn không trăm ba mươi hai. Số 5 thuộc hàng nghìn.
123 571: Một trắm hai mươi ba nghìn lăm trăm bảy mươi mốt. Số 5 thuộc hàng trăm
Bài 2. Cho số thập phân 23,506
a) Chữ số 5 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
b) Chữ số 3 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
c) Chữ số 6 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
d) Chữ số 2 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
a) phần mười
b) đơn vị
c) phần nghìn
d) chục
chứ số 5 thuộc hàng phần mười
chữ số 3 thuộc hàng trăm
chữ số 6 thuộc hàng phần nghìn
chữ số 2 thuộc hàng chục
Chữ số 5 trong số 324 triệu 800 58301 thuộc hàng nào lớp nào
Chữ số 4 trong số 23 456 780 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị C. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Viết thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào , lớp nào
a 69057200
b 900100508
Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.