Dựa vào các tính từ dưới đây,tìm các thành ngữ so sánh Vàng,đẹp,nặng,vắng,cứng,lành
Dựa vào các tính từ dưới đây , tìm thêm những thành ngữ so sánh :
xanh , vàng , trắng , xấu , đẹp , cứng , lành , nặng , nhẹ , vắng , đông , nát
VD: chậm : chậm như rùa
Xanh: Xanh như tàu lá chuối
Vàng: Vàng như cây hoa mai
Trắng: Trắng như tuyết
Xấu: Xấu như quỉ
Đẹp: Đẹp như tiên
Cứng: Cứng như đá
Lành: Lành như hết đau (tự làm cái này nhé mk làm đại)
Nặng: Nặng như trâu
Nhẹ: Nhẹ như cái hạt cát
Vắng: Vắng như ở trong đêm
Đông: Đông như chợ
Nát: Nát như bột phấn
Học tốt ~ Nhớ k cho mk
1, xanh : xanh như lá cây
2, vàng : vàng như lúa
3, trắng : trắng như tuyết
4, xấu : xấu như cá sấu
5, đẹp : đẹp như tiên
6, cứng : cứng như đá
7, lành : lành như hạt gạo
8, nặng : nặng như sắt
9, nhẹ : nhẹ như tơ
xanh như lúa
vàng như nghệ
trắng như tuyết
xấu như quỷ
đẹp như tiên
cứng như đá
lành như bột
nặng như đá
như như bông
vắng như chùa
đông như kiến
nát như tương k cho mk nha
/ Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh:
Xanh, vàng, trắng, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
Xanh: Xanh như tàu lá chuối
Vàng: Vàng như cây hoa mai
Trắng: Trắng như tuyết
Xấu: Xấu như quỉ
Đẹp: Đẹp như tiên
Cứng: Cứng như đá
Lành: Lành như hết đau (tự làm cái này nhé mk làm đại)
Nặng: Nặng như trâu
Nhẹ: Nhẹ như cái hạt cát
Vắng: Vắng như ở trong đêm
Đông: Đông như chợ
Nát: Nát như bột phấn
Xanh : xanh như lá cây
Vàng :vàng như hạt thóc
Xấu :xấu như kẻ phản diện
Đẹp :đẹp như hoa
Cứng: Cứng như gỗ
Lành :lành như gạo
nặng :nặng như tạ
nhẹ :như hạt muối
Vắng :vắng như bà đanh
đông :đông như trẩy hội
nát:nát như tương
Xanh: Xanh như một cây trúc
Vàng: Vàng như những tia nắng
Trắng: Trắng như bột
Xấu: Xấu như ma
Đẹp: Đẹp như hoa hậu
Cứng: Cứng như sắt
Lành: Lành như bụt
Nặng: Nặng như voi
Nhẹ: Nhẹ như bông
Vắng: Vắng như chùa bà đanh
Đông: Đông như đi chơi hội
Còn cái cuối mik hok cs bt đặt nên bạn thông cảm cho mik nha!
1.Cho các từ sau :
Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào
a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần
b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?
2. xác đinh từ loại của những từ sau :
niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
danh từ :.....................
đọng từ :..................
tinhs từ:.........................
3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :
Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
VD: Chậm như rùa
4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành
b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi
c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng
d)Gìa lão, cân già, quả già
e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt
5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :
a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự
b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả
c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành
1.
Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào
Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích,
Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách
Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng
b) Trong các từ trên
Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách,
Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng
2.
Danh từ: niềm vui, tình thương
Động từ: vui chơi, yêu thương
Tính từ: vui tươi, đáng yêu
3
Chịu
4.
a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa
b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn
c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng
d) trẻ trung, cân tươi, quả non
e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.
5,
a) thân thương
b) nỗi vất vả
c) giả giối
1.
Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào
Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích,
Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách
Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng
b) Trong các từ trên
Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách,
Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng
2.
Danh từ: niềm vui, tình thương
Động từ: vui chơi, yêu thương
Tính từ: vui tươi, đáng yêu
3
Chịu
4.
a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa
b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn
c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng
d) trẻ trung, cân tươi, quả non
e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.
5,
a) thân thương
b) nỗi vất vả
c) giả giối
câu 5: Đọc thầm câu tục ngữ dưới đây và hoàn thành bảng phía dưới để tìm ra các sự vật so sánh và từ so sánh: anh em như thể chân tay rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. _____________________________________ | sự vật 1 | từ so sánh | sự vật 2 | _____________________________________ |....................| ...................| ..........................| | | ____________________________________
Sự vật 1: anh em
Từ so sánh: như
Sự vật 2: chân tay
1.Nghĩa của thành ngữ phụ thuộc vào đâu?
A. Thông qua các phép chuyển nghĩa ẩn dụ, so sánh
B. Từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó
D. Thông qua tính hình tượng của các từ trong cụm từ
D. A và B
E. A và C
2.Câu nào dưới đây không phải thành ngữ?
A. Vắt cổ chày ra nước
B. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
C. Chó ăn đá, gà ăn sỏi
D. Lanh chanh như hành không muối
3.Để chỉ món ăn ngon, quý hiếm, lấy từ rừng và biển, người ta dùng thành ngữ nào?
A. Nem công chả phượng
B.Dân dĩ thực vi tiên
C.Sơn hào hải vị
4.Đặc điểm nào là của thành ngữ?
A. Ngắn gọn, hàm súc
B. Có tính hình tượng, biểu cảm cao
C. Là cụm từ cố định, một vài trường hợp có thể đổi vị trí/thay thế từ khác
D. Tất cả đáp án trên
câu 1: tìm từ nghĩa giống với các từ sau: vắng vẻ;____ trắng trẻo;_____ tốt bụng;____ xinh đẹp;____ câu 2; thêm từ ngữ để tạo câu có sự dụng biện pháp so sánh: a ; tiếng chim buổi sáng như_______________________________________ b; con trâu là____________________________ của bà con nông dân c; tiếng sóng vỗ ì oạp vào bờ cát như______________________________ câu 3: gạch chân các từ chỉ đặc điểm có trong các câu sau: thảo yêu mái nhà tranh của bà, yêu giàn hoa thiên lí tỏa mùi hương thơm ngát, yêu tiếng võng kẽo kẹt mẹ đưa, yêu cả những đứa trẻ hồn nhiên mà tinh nghịch. câu 10: đóng vai là bạn thảo, viết câu cảm để bày tỏ a: Cảm xúc về cảnh vật [ mái nhà, dàn hoa,đình làng...] ở làng quê ___________________________________________________________ b; cảm xúc về những người dân sống ở làng quê ___________________________________________________________ c; tình cảm của em đối với quê hương ____________________________________________________________
Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
- đẹp, cao, khỏe ;
- nhanh, chậm, hiền ;
- trắng, xanh, đỏ;
Em hãy tìm sự vật có đặc điểm bên dưới để so sánh và sử dụng từ ngữ so sánh: như, giống như, hơn, kém,...
- đẹp, cao, khỏe ;
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- nhanh, chậm, hiền ;
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- trắng, xanh, đỏ;
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.
xếp các thành ngữ, tục ngữ dưới đây vào cùng nhóm thích hợp : người ta là hoa đất, vào sinh ra tử, đẹp người đẹp nết , học rộng tài cao, cái nết đánh chết cái đẹp, tài cao chi cả, gan vàng dạ sắt, non sông gấm vóc, non xanh nước biếc, muôn hình muôn vẻ
a. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm người ta là hoa đất
b. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu
c. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm những người quả cảm
Mọi người giúp em với
a. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm người ta là hoa đất: người ta là hoa đất,đẹp người đẹp nết,cái nết đánh chết cái đẹp,học rộng tài cao, tài cao chi cả
b. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu: non xanh nước biếc muôn hình muôn vẻ, non sông gấm vóc
c. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm những người quả cảm: vào sinh ra tử,gan vàng dạ sắt
Hok tốt :3
a. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm người ta là hoa đất: người ta là hoa đất,đẹp người đẹp nết,cái nết đánh chết cái đẹp,học rộng tài cao, tài cao chi cả
b. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu: non xanh nước biếc muôn hình muôn vẻ, non sông gấm vóc
c. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm những người quả cảm: vào sinh ra tử,gan vàng dạ sắt
Dựa vào những thành ngữ đã biết, hãy viết tiếp vế B vào những chỗ trống dưới đây để tạo thành phép so sánh:
- khoẻ như ...
- đen như ...
- trắng như ...
- trắng như ...
Khỏe như voi/ Khỏe như trâu
Đen như cột nhà cháy/ Đen như than
Trắng như trứng gà bóc/ Trắng như giấy
Cao như núi/ Cao như cây sậy