viết số thích hợp vào ô trống :
9 m6dm=...............m 8 kg 375 g = ............... kg
72ha = ............km 7,47m=............dm
các bạn có biết bài này ko chỉ mình với
lâu ko học cái này quên mất rồi
A) VIẾT PHÂN SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG :
56 cm = ..... m 34 kg = ...... tạ 675 m = ...... km 450 kg = ...... tấn
B) VIẾT HỖN SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG :
2 m 3 dm = ..... m 4 tạ 15 kg = .... tạ 6 km 234 m = .... km 4650 kg = .... tấn
A/56 cm=0,56m 34kg=0,34 ta 675 m=0,675 450 kg=0,450 tan
B/2m3dm=2,3m 4ta15kg=4,15ta 6km 234m=6,234 km 4650 kg=4,650 tan
mih nhanh nhat va day du nhat
cich cho minh di Vân Anh
A)
56cm=0,56m 34kg=0,34 tạ 675m=0,675km 450kg=0,45 tấn
B)
2m3dm=2,3m 4 tạ 15kg=4,15 tạ 6km234m=6,234km 4650kg=4,65 tấn
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 375 + 254 x c với c = 9 là
Nếu c=9 thì 375+254×c=375+254×9=375+2286=2661.
Do đó với c=9 thì giá trị của biểu thức 375+254×c là 2661.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2661.
Chú ý
Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 5661.
Viết số thích hợp vào ô trống
6 tạ 30 kg=……….kg
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
a) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
2km = .........m 300m = ..............km 15cm = ..........dm
3kg = .............g 50g = ................kg 375kg = .............tấn
b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
2m 8cm = .....m 12m 15 mm = ............m 7km 20m = .............km
5kg 18 g =.......kg 3 tấn 5kg =...............tấn 7 tạ 8kg = ..............tạ
a) 2km = 2000m ; 300m = 0,3km
15cm = 1,5dm; 3kg = 3000g
50g = 0,05 kg ; 375kg = 0,375 tấn
b) 2m 8cm = 2,08m ; 12m 15mm = 12,015m
7km 20m = 7,02km ; 5kg 18g = 5,018kg
3 tấn 5kg = 3,005 tấn ; 7 tạ 8kg = 7,08 tạ
a,
2 km = 2000 m 300 m = 0,300 km 15 cm = 1,5 dm
3kg = 3000 g 50 g = 0,050 kg 375 kg = 0,375 tấn
b,
2m 8cm = 2,08 m 12m 15mm = 12,015 m 7km 20m = 7,08 km
5kg 18g = 5,018 kg 3 tấn 5kg = 3,005 tấn 7 tạ 8kg = 7,08 tạ
a,
2 km = 2000 m 300 m = 0,300 km 15 cm = 1,5 dm
3kg = 3000 g 50 g = 0,050 kg 375 kg = 0,375 tấn
b,
2m 8cm = 2,08 m 12m 15mm = 12,015 m 7km 20m = 7,08 km
5kg 18g = 5,018 kg 3 tấn 5kg = 3,005 tấn 7 tạ 8kg = 7,08 tạ
ai giúp mk với
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
16m 75mm = m
7m2 8 dm2 = km2
21 m 6 cm = m
8 kg 375 g = kg
7m2 8dm2 = m2
15 ha = km2
Viết số thích hợp vào ô trống
2 m 2 5 d m 2 = … … . d m 2
6 tạ 30 kg=……….kg
Viết số thích hợp vào ô trống:
13kg – 7kg = ☐ kg
13kg - 7kg = 6kg .
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
`3/5` giờ `=0,6` giờ
`5/4m=1,25m`
`5/8` giờ `=0,625` giờ
`9/5km=1,8km`
`3/5` phút `=0,6` giờ
`7/8kg=0,875kg`
\(\dfrac{3}{5}\) giờ = 0,6 giờ
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\dfrac{5}{8}\) giờ = 0,625 giờ
\(\dfrac{9}{5}km=1,8km\)
\(\dfrac{3}{5}\) phút = 0,6 phút
\(\dfrac{7}{8}kg=0,875kg\)