từ trái nghĩa với từ trong vắt
Tìm 3 tử trái nghĩa với từ trong vắt nói về bầu trời
Trả lời
Ba từ đó là:
+Đục ngầu
+Đen xám
+Âm u
Ko biết đúng ko nữa.
Ba từ trái nghĩa với từ trong vắt là:
Đục ngầu
Đen xám
Mịt mù
Âm u
~ Học tốt ~
Từ đồng nghĩa với trong vắt
Từ đồng nghĩa với từ trong vắt là từ : trong veo
chac chan 100%
đáp án :
từ đồng nghĩa với từ trong vắt là trong veo
chúc các bn học tốt !
a, Hãy xếp các từ: trong vắt,cao, thăm thẳm, của, vằng vặc, mặt trăng, du du, chuông, rặng tre, chùa vào ba nhóm: từ đơn, từ ghép tổng hợp,từ ghép phân loại, từ láy
b,
b. Tìm hai từ trái nghĩa với “trong vắt” nói về bầu trời và đặt hai câu (một câu đơn, một câu ghép) với hai từ vừa tìm được.
Trong các từ dưới đây,từ nào đồng nghĩa với từ trong veo:
a) Trong lành
b) Trong vắt
c) Trong sạch
Từ " Trong vắt " đồng nghĩa với từ Trong veo
-Đúng 100%-
Trong veo, trong vắt, trong sạch là từ đồng âm, nhiều nghĩa hay đồng nghĩa?
trong veo ,trong vắt ,trong sạch là từ nhiều nghĩa
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là những từ nhiều nghĩa.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, hãy đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì) | thế nào ? |
---|---|
Thỏ | chạy rất nhanh. |
Sên | đi rất chậm. |
Trâu | cày rất khỏe. |
Chú gà mới nở | vẫn còn rất yếu. |
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?
a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng.