Tỉ lệ bản đồ : 1: 18000 / 1:50000 / .......
Ddộ dài thật : 1080 m / 650m / 12 km
Độ dài thu nhỏ : ... cm/ 650 mm / 8 mm
viết số thích hợp vào chỗ chấm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...dm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ dài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...cm
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ đài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...mm
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...km
1. 10 000 dm
2. 1 km
3. 1 000 000 cm
4. 10 km
5. 10 000 000 mm
6. 10 km
Nhớ k nha
a) tỉ lệ bản đồ: 1:100 000 ; Độ dài thật: 70 km. tìm độ dài thu nhỏ?
b) tỉ lệ bản đồ: 1: 1 000 000 ; độ dài thu nhỏ: 5 mm. tìm độ dài thật?
Độ dài thu nhỏ là:
`70 xx 1/100000 = 0,0007` (`km`)
Độ dài thật là:
`5 : 1/1 000 000 = 5 000 000` (`mm`)
Độ dài thu nhỏ là:
70 × 1/100000 = 0,0007 ( km )
Độ dài thật là:
5:1/100000 = 5000000 (mm)
Đ/s.........................
tui ko hiểu cho lắm á
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, ở trường hợp đầu đều có thể tính :
2 × 50000 = 1000000 (cm) rồi viết 1000000 vào chỗ chấm.
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | 1000000cm | 45000 dm | 100000mm |
Viết số thích hợp và chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | ...cm | ...mm | ...dm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, ở trường hợp đầu đều có thể tính :
2 × 50000 = 1000000 (cm) rồi viết 1000000 vào chỗ chấm.
Tỉ lệ bản đồ | 1: 500000 | 1: 15000 | 1: 2000 |
Độ dài thu nhỏ | 2cm | 3dm | 50mm |
Độ dài thật | 1000000cm | 45000 dm | 100000mm |
Viết số thích hợp và chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | ...cm | ...mm | ...dm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |
nếu tỉ lệ bản đồ là 1:1000 và độ dài thật là 12m thì độ dài thu nhỏ trên bản đồ là :..................mm