đặt câu với từ hán việt: kỳ quan, kì tích, đồng hương, quốc gia, thi nhân
Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa dãy các từ ghép chính phụ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính?
A. sơn hà, thủ môn, thiên đô
B. ái quốc, gia chủ, phát thanh
C. bảo mật, quốc kì, phòng hỏa
D. thiên thư, thi nhân, gia sản
mình nên chọn câu nào vậy mọi người????
Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa dãy các từ ghép chính phụ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính?
A. sơn hà, thủ môn, thiên đô
B. ái quốc, gia chủ, phát thanh
C. bảo mật, quốc kì, phòng hỏa
D. thiên thư, thi nhân, gia sản
làm ơn dúp mik, mik cần gấp lắm ; ;
TÌM NHỮNG TỪ THUẦN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU:
PHỤ MẪU,PHỤ HUYNH,QUỐC KỲ,HOA LỆ,THI NHÂN,TIỀN HẬU
Phụ mẫu : cha mẹ
Phụ huynh : bố mẹ (người trông coi)
Quốc kỳ : cờ quốc gia
Hoa lệ : lộng lẫy
Thi nhân : người thi
Tiền hậu : trước sau
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ huynh: cha mẹ hoặc người thân
Quốc kỳ: lá cờ của đất nước
Hoa lệ: lộng lẫy
Thi nhân: nhà thơ
Tiền hậu: trước sau
Đặt câu với các từ Hán Việt; quốc gia, nhất trí, tôn thất, cẩn mật
quốc gia Việt Nam là quốc gia độc lập
cả đội nhất trí với tiêu chí này
Lưu Bị là tôn thất nhà Hán
Đây là bức thư cẩn mật
tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với các từ hán việt sau;thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,phụ tử,mẫu tử.
Dòng nào dưới đây chứa dãy các từ ghép chính phụ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính?
A. sơn hà, thủ môn, thiên đô
B. ái quốc, gia chủ, phát thanh
C. bảo mật, quốc kì, phòng hỏa
D. thiên thư, thi nhân, gia sản
dúp mik vs
PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪNG YẾU TỐ HÁN VIỆT TRONG CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU
THI CA
THI NHÂN
TỒN VONG
QUỐC KỲ
thi ca : (thi) thơ, (ca) ca nhạc => thơ ca
thi nhân : (thi) thơ, (nhân) người => người sáng tác thơ
tồn vong: (tồn) tồn tại , (vong) mất => có còn hay đã mất
quốc kỳ :(quốc ) đất nước, (kỳ) lá cờ => lá cờ của tổ quốc
mĩnh nghĩ là đúng rồi đấy bạn ạ ^_^
1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.
2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:
a) Hy sinh/ bỏ mạng.
b) Phụ nữ/ đàn bà.
c) Nhi đồng/ trẻ em.
3) Đặt câu với các cặp quan hệ từ
a) Nếu .............. thì..................
b) Càng ....................càng..............
c) Tuy ............... nhưng .................
c) Bởi ................... nên....................
2)
a) Anh đã anh dũng hy sinh trên chiến trường.
Anh đã khiến bao nhiêu quan giặc bỏ mạng trên chiến trường.
b) Phụ nữ Việt Nam rất anh dũng.
Đàn bà thích chưng diện.
c) Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng?
Trẻ em đang vui chơi ngoài sân.
3)
a) Nếu tôi chạy thì tôi khoẻ.
b) Càng chạy nhiều tôi càng khoẻ.
c) Tuy tôi không chạy nhưng tôi vẫn khoẻ.
d) Bởi vì tôi chạy nên tôi khoẻ.
Hãy tìm những từ ghép hình Việt ứng với từ hán Việt sau :quốc kỳ ,giang sơn ,huynh đệ ,thiên địa ,quốc gia ,sinh tử ,phụ huynh ,thê tử ,cao điểm.