Điềntừthíchhợpvàochỗtrống:
Trungđượchiểulàăn ởnhân hậu,thành thật,trước sau như một.
Trung hậu có nghĩa là gì?
A. Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
B. Trước sau như một, không có gì lay chuyển nổi.
C. Ăn ở nhân hậu , thành thật, trước sau như một
D. Thật thà với mọi người xung quanh.
Trung hậu có nghĩa là gì?
A. Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
B. Trước sau như một, không có gì lay chuyển nổi.
C. Ăn ở nhân hậu , thành thật, trước sau như một
D. Thật thà với mọi người xung quanh.
Học tốt nha!
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trung .... được hiểu là ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A :
A | B |
a) Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. | 1) trung thành |
b) Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. | 2) trung hậu |
c) Một lòng một dạ vì việc nghĩa. | 3) trung kiên |
d) ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. | 4) trung thực |
e) Ngay thẳng, thật thà. | 5) trung nghĩa |
. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
- ……..một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- …….. trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- ……….một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- ………..ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- ……… ngay thẳng, thật thà.
. Trong câu nào dưới đây từ “xuân” được dùng với nghĩa gốc, gạch một gạch dưới từ đó.
A. Xuân này kháng chiến đã năm xuân.
B. Mùa xuân là Tết trồng cây.
D. Sáu mươi tuổi vẫn còn xuân chán
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
- Trung thành-một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- …Trung hậu….. trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- ……trung kiên….một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- …trung thực……..ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- ……trung nghĩa… ngay thẳng, thật thà.
B. Mùa __xuân____ là Tết trồng cây
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
- ……..một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- …….. trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- ……….một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- ………..ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- ……… ngay thẳng, thật thà.
Bạn phải ghi rõ cái yêu cầu chứ yêu cầu bạn mông lung quá
Ý bạn là như này?
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó là nghĩa của từ trung thành
trước sau như một, không gì lay chuyển nổi là nghĩa của từ trung hậu
.một lòng một dạ vì việc nghĩa là nghĩa của từ trung kiên
ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một là nghĩa của từ trung thực
ngay thẳng, thật thà là nghĩa của từ trung nghĩa
từ nào dưới đây là ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như 1
A. trung thành
B. trung thực
C. trung kiên
D. trung hậu
từ nào dưới đây là ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như 1
A. trung thành
B. trung thực
C. trung kiên
D. trung hậu
Từ nào sau đây có nghĩa là "trước sau như một, không gì lay chuyển nổi"?
trung thành
trung kiên
trung thực
trung hậu
sắp xếp các từ sau thành 3 nhóm:
nhân ái, gan dạ, thực thà, thẳng thắn, dũng cảm, anh dũng, chân thật, nhân hậu, trung thực, phúc hậu, gan góc, can đảm, nhân từ, nhân đức, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn
nhóm 1: nhân ái, nhân hậu, phúc hậu, nhân từ, nhân đức
nhóm 2: gan dạ, dũng cảm, anh dũng, gan góc, can đảm
nhóm 3: thực thà, thẳng thắn, chân thật, trung thực, thành thật
Nhóm 1: anh dũng, dũng cảm, gan dạ, can đảm, gan góc
- Nhóm 2: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, phục hậu
- Nhóm 3: trung thực, thành thật, chân thật, thực thà, thẳng thắn