a. Trong số thập phân 34,263 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Ta đã biết: trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trong hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0,1,2,3,4..,9.
Số abcd trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.103 + b.102 + c.10 + d
Có một hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước, đó là hệ nhị phân. Mỗi chữ số trong hệ nhị phân nhận một trong hai giá trị 0 và 1. Một số trong hệ nhị phân chẳng hạn abcd , được kí hiệu là abcd
Số (abcd) trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.23 + b.22 + c.2 + d
Ví dụ: 1101 = 1.23 + 1.22 + 0.2 + 1 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13
Đổi sang hệ thập phân các số sau:100 , 111 , 1010, 1011
100(2) = 1.22 + 0.2 + 0 = 4
111(2) = 1.22 + 1.2 + 1 = 4 + 2 + 1 = 7
1010(2) = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 0 = 8 + 0 + 2 + 0 = 10
1011(2) = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 1 = 8 + 2 + 1 = 11
Ta đã biết: trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trong hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0,1,2,3,4..,9.
Số abcd trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.103 + b.102 + c.10 + d
Có một hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước, đó là hệ nhị phân. Mỗi chữ số trong hệ nhị phân nhận một trong hai giá trị 0 và 1. Một số trong hệ nhị phân chẳng hạn abcd , được kí hiệu là abcd
Số (abcd) trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.23 + b.22 + c.2 + d
Ví dụ: 1101 = 1.23 + 1.22 + 0.2 + 1 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13
Đổi sang hệ nhị phân các số sau: : 5,6,9,12
5 = 1.22 + 0.2 + 1 = 101(2).
6 = 1.22 + 1.2 + 0 = 110(2).
9 = 1.23 + 0.22 + 0.2 + 1 = 1001(2).
12 = 1.23 + 1.22 + 0.2 + 0 = 1100(2).
48 bằng mấy lần số 8
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Giải:
Chữ số 5 trong số thập phnana 1942,54 có giá trị là 5 10 .
Chọn C
Bài 1 : Chữ số 6 trong số thập phân 45, 63 có giá trị là:
A.6 B.6/10 C.6/100 D.6/1000
Bài 2: Nối :
A |
Không đơn vị, mười bốn phần trăm. |
Chín mươi bảy đơn vị một phần mười năm phần nghìn |
Ba mươi bốn đơn vị tám mươi ba phần trăm. |
Không đơn vị một phần nghìn. |
B |
34, 83 |
0, 14 |
97,105 |
0,001 |
a) số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân mà chữ số hàng trăm bằng 2 là:
b) số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân viết được từ 5 số 0,1,3,5,7, là:
c) số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau ở cả phần nguyên và phần thập phân mà chữ số phần mười của nó bằng 0 là:
trong số thập phân 92,34 ,chữ số 9 ở hàng phần nguyên có giá trị lớn hơn chữ số 3 ở phần thập phân là:
A.6 đơn vị B.89,7 đơn vị C.60 đơn vị D.87 đơn vị
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ...............................
b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................
Chữ số 5 trong số thập phân 1234,56 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần mười
C. Phần trăm
D. Phần nghìn
Chữ số 5 trong số thập phân 1234,56 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần mười
C. Phần trăm
D. Phần nghìn