Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy ,ghép)
-Các từ"buôn bán,bay nhảy, hát hò"là từ?
-Các từ" tươi tỉnh, bến bờ,học hỏi"là từ.?
câu 4 : chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
[láy ,ghép]
các từ: ''buôn bán, bay nhảy ,hát hò'' là từ [ ? ]
các từ :''tươi tỉnh ,bến bờ,học hỏi '' là từ [ ? ]
các từ: ''buôn bán, bay nhảy ,hát hò'' là từ [ ? ] Ghép
các từ :''tươi tỉnh ,bến bờ,học hỏi '' là từ [ ? ] Ghép
các từ: ''buôn bán, bay nhảy ,hát hò'' là từ Ghép
các từ :''tươi tỉnh ,bến bờ,học hỏi '' là từ Ghép
Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy,ghép)
-Các từ" buôn bán,bay nhảy,há thò"là từ.
-Các từ"tươi tỉnh,bế nbờ,họ chỏi"là từ
các từ: buôn bán, bay nhảy, hát hò là từ .......
Các từ: tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi là từ ......
các từ: buôn bán, bay nhảy, hát hò là từ ...Động từ....
Các từ: tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi là từ ...Tính từ...
Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
( láy , ghép )
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ ghép
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ láy
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm sau:
(láy, ghép)
Các từ “mơ mộng, vung vẩy, học hành" là từ…….
Chọn từ phù hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
Các từ "nhanh nhẹn,đo đỏ,lung linh"đều là các từ.
Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ chấm :
Các từ Chạy nhảy , múa , học bài là ... từ ( danh , tính , động )
Chọn từ ngữ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn dưới đây:
...(1) là đơn vị cấu tạo nên...(2). Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Từ chỉ gồm một tiếng là ... (3). Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là ...(4)
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với với nhau đề nghĩa được gọi là... (5). Còn những từ phức có quan hệ láy âm giữ các tiếng được gọi là... (6)
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
a. b.
mềm dẻo mềm mềm
xinh đẹp xinh xắn
khỏe mạnh khỏe khoắn
nhớ thương nhớ nhà
buồn sầu buồn bã