Cho đa thức f(x)=ax2 +bx. Xác định a,b để f(x)−f(x−1)=x với mọi giá trị của x. Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+...+n (với n là số nguyên dương)
cho đa thức f(x)=ax2+bx. Xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x với mọi giá trị của x. Từ đó suy ra công thức công thức tính tổng 1+2+3+...+n ( với n là số nguyên dương)
cho đa thức f(x)=ax2+bx. xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x với mọi giá trị của x. Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+3+....+n ( với n là số nguyên dương)
Cho đa thức f(x) = \(ax^2+bx\).Xác định a,b để f(x) - f(x-1) = x với mọi giá trị của x. Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+3+4+...+n ( n thuộc Z+ )
1.Cho đa thức f(x)=ax2+bx.Xác định a,b để f(x)-f(x-1)=x với mọi giá trị x. Từ đó suy ra công thức tổng quát 1+2+...+n ( với n là số nguyên dương)
2. Xác định a,b,c,d biết
a) (ax2+bx+c)(x+3)=x3+2x2-3x với mọi x
b) x4+x3-x2+ax+b=(x2+x-2)(x2+cx+d) với mọi x
Cho đa thức F(x) = ax2 + bx . Xác định a, b để F(x) – F(x – 1) = x với mọi giá trị của x
\(F\left(x\right)-F\left(x-1\right)=x\)
\(\Leftrightarrow ax^2+bx-a\left(x-1\right)^2-b\left(x-1\right)=x\)
\(\Leftrightarrow2ax-a+b=x\)
Đồng nhất hệ số 2 vế:
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a=1\\-a+b=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow a=b=\dfrac{1}{2}\)
Cho đa thức f(x)=x(x+1)(x+2)(ax+b)
Xác định a và b để f(x)-f(x-1)=x(x+1)(2x+1) với mọi x.
Từ đó suy ra công thức tính tổng:
S=1.2.3+2.3.5+...+n(n+1)(2n+1) với n thuộc N*
Cho f(x)= ax2+bx
a) Xác định a, b để f(x)-f(x-1)= x;với mọi x
a) Từ đó suy ra công thức tổng
1+2+3...+n (n thuộc N*)
1, Cho đa thức f(x) = \(ax^2 + bx^2\)
Xác định a, b để f(x) - f(x-1) = x với mọi x
Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+...+n ( với n là số nguyên dương)
cho đa thức f(x) = \(ax^2\)+ \(bx\)
xác định a, b để f(x) - f(x -1) = x với mọi x
từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+...+n ( vs n là số nguyên dương)