Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
999 ..... 980 = 19
87 ..... 47 = 134
* lưu ý , ko phải toán lớp 1 nhưng ai cũng giải đc:>
Hoa có 20 viên kẹo , ( bằng 1 gói mịa nó lun ròi ).Sau đó phát cho cả lớp mỗi bạn 1 viên và còn 10 bạn ko có , hỏi trong lớp có bao nhiêu bạn
* lưu ý , ko phải toán lớp 1 nhưng ai cũng giải đc:>
Trong lớp có:
\(20+10=30\left(bạn\right)\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999 ... 90 000
89 800 ... 89 786
89 999 < 90 000
89 800 > 89 786
Điền dấu “+” hoặc dấu “- ” thích hợp vào chỗ chấm
...58 + ...79 = − 137 ...72 + ...91 = 163 − 145 + ...134 = − 279 + 63 + ...253 = 298
Điền dấu gì vào chỗ chấm để được 100 đây ?
9 ....... 9.....9.......9 = 100
* Lưu ý : Có thể ghép 99 hay 999 .
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
Giúp mk với
TOÁN LỚP 1 , KO NHÂN CHIA , NẾU NHÂN CHIA THÌ KO ĐC CỘNG TRỪ
điền dấu vào chỗ chấm ,
2................1........................1 = 1
Giúp nha , mk sẽ hậu tạ tử tế
theo đề bài cho thì tất cả kết quả chỉ ra 2 hoặc số khác nên không có dấu nào cả
2................1........................1 = 1 ( ko thể điền dấu nào)
Mà mình ko cần hậu tạ mà chỉ cần tích thôi nhé
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 dam2 = ...... m2
19 hm2 26 dam =...... dam2
980 m2 = ...... dam2 ......m2
( Lưu ý : ví dụ m2 có nghĩa là mét vuông nhá )
2 dam2 = 200 m2
19 hm2 26 dam2 = 1926 dam2
980 m2 = 9 dam2 80 m2
2 dam2 = 200 m2
19 hm2 26 dam2 = 1926 dam2
980 m2 = 9 dam2 80 m2
2 \(dam^2\)= 200 \(m^2\)
19 \(hm^2\)26 \(dam^2\)= \(1926dam^2\)
980 \(m^2\)= 9 \(dam^2\)80 \(m^2\)
Ngắt đoạn sau thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả :
Em hãy đọc diễn cảm đoạn văn, ngắt hơi hợp lí và điền dấu vào chỗ thích hợp. Chú ý sau dấu chấm phải viết hoa.
Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em