Tìm ước chung lớn nhất và bội chung của các số sau:
a)30:50
b)48:56
c)36:54
d)63;90
e)60:80
Giải nhanh cho mk nha mk cần trước 1h
ghi đầy đủ ra nha
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Cứu tui Cứu tui!
Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 36 và 54
Ta có:
\(36=2^2.3^2\)
\(54=2.3^3\)
\(ƯCLN\left(36;54\right)=2.3=6\)
\(BCNN\left(36;54\right)=2^2.3^3=4.27=108\)
: a) Tìm các tập hợp B(6), B(9), B(12) , Ư(30), Ư(45), Ư(60)
b) Tìm ƯCLN(36, 48), ƯCLN(24; 28; 36);
c) Tìm BCNN(6,8), BCNN(8, 9, 72);
d) Tìm BCNN của 15 và 54. Từ đó, hãy tìm ra các bội chung nhỏ hơn 1000 của 15 và 54
tìm bội chung nhỏ nhất ( 30 , 45)
tìm ước chung lớn nhất (30,45)
a,so sánh 30 nhân 45 và bội chung nhỏ nhất (30,45) nhân ước chung lớn nhất (30,45)
b,tu bai a rut ra
so sánh A nhân B và bội chung nhỏ nhất (a,b) nhân ước chung lớn nhất (a,b)
BCNN(30;45) = 90
ƯCLN(30;45) = 15
30 x 45 = 90 x 15 = 1350
A x B = BCNN(A,B) x ƯCLN(A,B)
Bài 1: Đúng hoặc Sai
a) ƯC ( 12, 24 ) = { 1;2;3;4;6;9;12 }
b) BC ( 2, 3, 5 ) = { 0;3;6;9;12;15;18;21;24 }
c) ƯC ( 36, 12, 48 ) = { 1;2;3;4;6;12 }
Bài 2:
a) Tìm hai ước và hai bội của 33 ; 54
b) Tìm hai ước chung, hai bội chung của 33 và 54
Sai
Sai
Đúng
Bài 2:
33 = 3.11 ; 54 = 2.3^3
=> UCLN(33;54) = 3
=> 2 B của 33;54 là 1;3
=> BCNN(33;54) = 3^3.11.2 = 594
2 Ư của 33;54 là 0 và 594
a : sai
b : sai
c: đúng
Bài 2
a ư33 =1 ; 3
b33=66;594
ư54=1;3
b54=108;594
b ưc(33;54)=1;3
bc(33;54)=594;1188
1.a,
tìm hai ước và hai bội của 33
b, tìm hai ước chung của 33và 44
c, tìm hai bội chung của 33 và 44
2.
áp dụng tính chất chia hết , xét xem mỗi tổng (hiệu ) sau đó có chia hết cho 6 hay ko
a, 72+12
b,48+16
c,54-36
d, 60-14
a)2 Ư(33)={1;33}
2 B(33)={0;33}
b)33=3.11 44=22.11
=>ƯCLN(33,44)=22.3.11=132
=>BC(33,44)=B(132)={0;132}
c)Làm tương thụ tìm BC thông qua BCNN
2
72+12\(⋮\)6 (vì 72\(⋮\)6;12\(⋮\)6)
48+16\(⋮̸\)6( vì 16\(⋮̸\)6)
Các câu khác làm tương tự
Chúc bn học tốt
1 a, hai ước của 33 là 11 và 3 ; hai bội của 33 là 66 và 99
b, hai ước chung của 33 và 44 là 1;11
c, hai bội chung của 33 và 44 là 132;264
2 a, do 72 chia hết cho 6 ; 12 cũng chia hết cho 6
=>72+12 chia hết cho 6
b, do 48 chia hết cho 6 mà 16 không chia hết cho 6
=>48+16 không chia hết cho 6
c, do 54 chia hết cho 6 ; 36 cũng chia hết cho 6
=>54-36 chia hết cho 6
d, do 60 chia hết cho 6 mà 14 không chia hết cho 6
=>60-14 không chia hết cho 6
tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất
a,40 và 24
b, 80 và 144
c,54 và 36
d, 9,18,72
a) 40 và 24:
Ta có: 40= 2^3x5
24= 2^3x 5
USCLN là: 2^3= 8
b) 80 và 144
Ta có: 80= 2^4x5
144= 2^4 x 3^2
USCLN là: 2^4= 16
Các bài khác làm tương tự.
Biết 2 số 23 . 3a và 2b . 35 có ước chung lớn nhất là 22 .35 và bội chung nhỏ nhất là 23 .36. Hãy tìm giá trị của các chữ số tự nhiên a và b
a)tìm ước của a và b biết ước chung lớn nhất (a,b) = 36
b)tìm ước có 2 chữ số của a và b biết ước chung lớn nhất (a,b) = 50
làm nhanh giúp mình nha
mình xin cảm ơn trước ạ
Lời giải:
a. $ƯC(a,b)\in Ư(36)=\left\{\pm 1; \pm 2; \pm 3; \pm 4; \pm 6; \pm 9; \pm 12; \pm 18; \pm 36\right\}$
b. $Ư(a,b)\in Ư(50)=\left\{\pm 1; \pm 2; \pm 5; \pm 10; \pm 25; \pm 50\right\}$
Suy ra ước có 2 chữ số của $a,b$ là:
$\left\{\pm 10; \pm 25; \pm 50\right\}$