a , 370m = km
5050mm = m
785kg = tấn
455kg = tấn
7,85 tấn = yến
4/5 km = m
b, 4hm 5m = km
6m 70 mm = m
15hg 5g = kg
3 tấn 8kg = tấn
15,27kg = kg g
0,23km = m
mik cần bài này rất gấp
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
1,02 m = mm
1,02m = hm
0, 008km = m
3km 14m = km
3/4 m = m
13 tấn 8kg = tấn
23,8 tấn = kg
12 tạ 5kg = tạ
2/5 kg = g
mik cần bài này gấp
1,02 m = 1020 mm
1,02m = 0,0102 hm
0, 008km = 8 m
3km 14m = 3,014 km
3/4 m = 0,75 m
13 tấn 8kg = 13,008 tấn
23,8 tấn = 23800 kg
12 tạ 5kg = 12,05 tạ
2/5 kg = 400 g
1,02 m = 1020 mm
1,02m = 0,0102 hm
0, 008km = 8 m
3km 14m = 3,014 km
3/4 m = 0,75 m
13 tấn 8kg = 13,008 tấn
23,8 tấn = 23800 kg
12 tạ 5kg = 12,05 tạ
2/5 kg = 400 g
giải giúp mình bài này nhé
1.viết số hoặc ps vào chỗ chấm
a) 243m=...cm , 37dm=....mm , 480cm=....mm
b)3500m=....dam , 43000=.....hm, 740000m=....km
c)1m=...dam, 1m=....hm, 1m=...km
2.số?
a)2km 60m=....m, 4m 7cm=...cm, b) 545dm=...m...dm, 4073m=....km...m
3.số?
a)720 yến=...kg, 4000 tạ=...kg, 370000 tấn=....kg
b)70kg=....yến, 35000kg=....tạ, 270000kg=tấn
c)4kg 36g=....kg....g , 8kg 25g=.....tấn....kg
d)3820g=.....kg....g, 4372kg=...tấm...kg
1/a,24300; 3700; 4800; b, 350;43;740; c,1/10 ;1/100; 1/1000
2/a,2060 ;407;54m5dm;4km73m
3/a,7200, 400000, 370000000,
b,7,350,270, c,4kg36g; 0,008tan 0,025kg. d,3kg820g; 4tan372kg
15m4dm=...m
6m53cm=...m
16dm7cm=...m
3km403m=...km
7km7m=...km
9 tấn7 yến=...tấn
8 tạ 24kg=...kg
6kg89g=....kg
2 tấn 25 yến=...tấn
3,5m=...cm
15,4km=...m
24,57m=...cm
0,308kg=...g
M:1056m=1km56m=1,056
1357m=..km...m=...km
184cm=...m...cm=...km
5km240m=...m=...km
15km64m=...m=...km
0,035m=...cm=...mm
M:3405kg=3 tấn 405kg=3,405 tấn
2468kg=...tạ..kg=...tạ
4056g=...kg...g=...kg
5 tấn 45kg=...kg=...tấn
7 tạ 9kg=...kg=...tạ
0,074 tấn =...kg=...tạ
15 m 4 dm = 15.4 m 6 m 53 cm = 6.53 m 16 dm 7 cm=1.67 m 3 km 403 m = 3.403 km
7 km 7 m = 7.007 km 9 tấn 7 yến = 9.07 tấn 8 tạ 24 kg = 824 kg 8 kg 89 g = 8.089 kg
2 tấn 25 yến = 2.25 tấn 3.5 m = 350 cm 15.4 km = 15400 m 24.57 m = 2457 cm
0.308 kg = 308 g 2468 kg= 24 tạ 68 kg =24.68 tạ 4056 g = 4 kg 56 g = 4.056 kg
5 tấn 45 kg = 5045 kg = 5.045 tấn 7 tạ 9 kg = 709 kg = 7.09 tạ 0.074 tấn = 74 kg = 0.74 tạ
15m4dm =15,4m
6m53cm=6,53m
16dm7cm=1,67m
3km403m=3,403km
7km7m=7,007km
9 tấn 7 yến=9,07 tấn
8 tạ 24 kg=824kg
6kg89g=6,089kg
2 tấn 25 yến =2,25 tấn
3,5m=350cm
15,4km=15400m
24,57m=2475cm
0,308kg=308g
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
bài 2 số
2km 60m=....m
4m 7cm=....cm
545dm=....m....dm
4073m...km...m
bài 3.số
720 yến=....kg
4000 tạ=...kg
370000 tấn....kg
70kg=....yến
35000=...tạ
270000=....tấn
4kg 36g =...g
8kg 25g...g
3820g=....kg...g
4372kg....tấn...kg
2006 m
407 cm
5 m 45 dm
4 km 73 m
bai 3
7200 kg
400000 kg
370000000 kg
7 yen
??? ( de thieu )
??? ( de thieu )
4036 g
8025 g
3 kg 820 g
4 tan 372 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
43,76 km =…dam
84,6 dam2 =…hm2
742 kg =…tấn
8kg 95dag =...kg
312 m =…hm
9,63 tấn =…tấn...kg
42,25 mm =…cm
61,893 m2 =…dm2
1/2 hm2 =…km2
3/4 yến =…7,5 kg
51\(\frac{1}{2}\)hm2 =…hm2...dam2
12 yến 3/4 kg =…yến
Tổng của hai số là 102,1.Tìm hai số đó biết nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần và dữ nguyên số thứ hai tìm tổng hai số bằng 329,3.