tìm số a biết a chia 12;18 và 21 đều dư 5 (1000<a<1020)
1.Tìm số tự nhiên a , biết rằng 130 chia cho a dư 10 và 172 chia cho a dư 12.
2.Tìm stn a , biết rằng 156 chia a dư 12 và 280 chia a dư 10.
2.
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 - 12 = 144.
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10 = 270.
Vậy a ∈ ƯC(144, 270) và a > 12.
* Ta có; 144 = 24.32 và 270 = 2.33.5Nên ƯCLN (144; 270)= 2.32 = 18
⇒ ƯC(144; 270) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Kết hợp a > 12 nên a = 18.
tìm số tự nhiên a biết 156 chia a dư 12 và 90 chia hết cho a . số a là .........
Câu 1: Tìm các cặp số tự nhiên x ; y biết :
a) (3x - 2).(2y - 3) = 1
b) (2x +1) ( y – 3 ) = 10
Câu 2:
a) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 145 , số dư bằng 12 vàthương khác 1.
b) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 155 , số dư bằng 12.
giải nhanh hộ mk ><
\(1,\\ a,\left(3x-2\right)\left(2y-3\right)=1\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}3x-2=1\\2y-3=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}3x-2=-1\\2y-3=-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\y=1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left(x;y\right)=\left\{\left(1;2\right);\left(\dfrac{1}{3};1\right)\right\}\)
\(b,\left(2x+1\right)\left(y-3\right)=10\)
Ta có bảng
\(2x+1\) | 1 | 2 | 5 | 10 | \(-1\) | \(-2\) | \(-5\) | \(-10\) |
\(y-3\) | \(10\) | \(5\) | \(2\) | \(1\) | \(-10\) | \(-5\) | \(-2\) | \(-1\) |
\(x\) | 1 | \(\dfrac{1}{2}\) | 2 | \(\dfrac{9}{2}\) | \(-1\) | \(-\dfrac{3}{2}\) | \(-3\) | \(-\dfrac{11}{2}\) |
\(y\) | 13 | 8 | 5 | 4 | \(-7\) | \(-2\) | 1 | 2 |
Vậy \(\left(x;y\right)=...\)
a)Cho a;b thuộc N và (11a+2b) chia hết cho 12 . Chứng minh (a+34b) chia hết cho 12
b)Tìm stn x;y biết (x-3)(y+1)=7
c)Khi chia stn a cho các số : 5;7;11 thì được số dư lần lượt là 3;4;6. Tìm số a biết 100<a<200
Tìm số tự nhiên a biết 156 chia a dư 12, 180 chia a dư 10.
156 chia a dư 12 => 156 - 12 chia hết cho a => 144 chia hết cho a
180 chia a dư 10 => 180 - 10 chia hết cho a => 170 chia hết cho a
=> a \(\in\) ƯC (144; 170)
144 = 24.32; 170 = 2.5.17 => ƯCLN (144; 170) = 2
=> a \(\in\) Ư(2) = {1; 2}
Vì số chia luôn lớn hơn số dư nên a > 12
=> Không có số tự nhiên a nào thỏa mãn
không sai đề đâu
a>12(SC phải lớn hơn SD)
156:a=dư 12 suy ra 156-12 : a suy ra 144 :a(1)
280 :a=dư 10 suy ra 280-10 :a suy ra 270:a(2)
Từ (1) và (2)=144;270 :a
a thuộc ƯC(144;270)
suy ra a=12,b=18
**** bạn
a/Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 2 chữ số biết rằng khi chia x cho các số 8; 12; 16 đều có dư là 2
b/Tìm một số tự nhiên A nhỏ nhất; biết rằng khi chia số A cho 12 và 15 thì có số dư lần lượt là 11 và 14
c/Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng khi chia các số 50; 38; 25 cho x đều có dư là 12
a/Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 2 chữ số biết rằng khi chia x cho các số 8; 12; 16 đều có dư là 2
b/Tìm một số tự nhiên A nhỏ nhất; biết rằng khi chia số A cho 12 và 15 thì có số dư lần lượt là 11 và 14
c/Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng khi chia các số 50; 38; 25 cho x đều có dư là 12
TÌM SỐ TỰ NHIÊN A BIẾT 156 CHIA A DƯ 12 VÀ 90 CHIA HẾT CHO A.SỐ A LÀ
tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia a dư 12, 280 chia a dư 10
tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia a dư 12, 280 chia a dư 10
ĐK a > 12 ( số chia phải lớn hơn dư )
156 chia a dư 12 => 156 - 12 chia hết cho a => 144 chia hết cho a (1)
280 chia a dư 10 => 280 - 10 chia hết cho a => 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2) => 144 ; 270 chia hết cho a
=> a thuộc UC (144;270)
UCLN ( 144 ; 270 ) = 18
=> a thuộc ( 18 ; 9 ; 6 ; 3 ; 1 )
a > 12 => a= 18
156 - 10 = 146 chia hết cho a
280 - 10 = 270 chia hết cho a
=> a \(\in\) ƯC(146; 270)
Xem lại đề ! Phải là tìm số tự nhiên a lớn nhất ...
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước cua 156-12=144
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10=270
Vâỵ a thuộc ưc(144,270) và a>12
Ta tìm được a=18