bài 2 tính a 2/3 + 3/4 b 5/6 - 1/3 c 4/5 chia 3/4 d 2/5 x 15/8
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài 1 : Tính bằng hai cách
a) ( 6/11 + 5/11 ) x 3/7 =
b) 3/5 x 7/9 - 3/5 x 2/9 =
c) ( 6/7 - 4/7 ) : 2/5 =
d) 8/15 : 2/11 + 7/15 : 2/11 =
Bài 2 : Tính
a) 2 x 3 x4/3 x 4 x 5 =
b) 2/3 x 3/4 x 4/5 : 1/5 =
c) 1 x 2 x 3 x 4 / 5 x 6 x 7 x8 =
d) 2/5 x 3/4 x 5/6 : 3/4 =
a,Cách 1: (6/11 + 5/11 ) x 3/7 Cách 2 :(6/11 + 5/11) x 3/7
= 1 x 3/7 =6/11 x 3/7 + 5/11 x 3/7
= 3/7 = 18/77 + 15/77
= 3/7
b, Cách 1:3/5 x 7/9 - 3/5 x 2/9 Cách 2 :3/5 x 7/9 - 3/5 x 2/9
= 7/15 - 2/15 = 3/5 x (7/9 - 2/9 )
= 1/3 = 3/5 x 5/9
= 1/3
c, Cách 1:(6/7 - 4/7) : 2/5 Cách 2: ( 6/7- 4/7 ) : 2/5
= 2/7 : 2/5 = 6/7 : 2/5 - 4/7 : 2/5
= 5/7 = 15/7 - 10/7
= 5/7
d,Cách 1:8/15 : 2/11 + 7/15 : 2/11 Cách 2:8/15 : 2/11 +7/15 : 2/11
= 88/30 + 77/30 =(8/15+7/15) :2/11
= 11/2 = 1 : 2/11
= 11/2
Bài 2 cậu tự làm nhé !
\(2a.160\)
\(b.2\)
\(c.\frac{8064}{5}\)
\(d.\frac{1}{3}\)
A) ( 2/5× 1/2)×3/8 =?
B)7/9 ×3/5 + 4/9 ÷3/5=?
a) 2/3 + 1/2 + 1/6 b) 5/12 + 5/6 - 3/4 c) 1/3 x 3/5 x 2/5 d) 15/16 : 3/8 x 3/4
Bài tính đó :3
\(a,\frac{2}{3}+\frac{1}{2}+\frac{1}{6}=\frac{4}{6}+\frac{3}{6}+\frac{1}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)
\(b,\frac{5}{12}+\frac{5}{6}-\frac{3}{4}=\frac{5}{12}+\frac{10}{12}-\frac{9}{12}=\frac{6}{12}=\frac{1}{2}\)
a) 2/3 + 1/2 + 1/6 = 4/6 + 3/6 + 1/6 = 7/6 + 1/6 = 8/6 = 4/3
b) 5/12 + 5/6 - 3/4 = 5/12 + 10/12 - 9/12 = 15/12 - 9/12 = 6/12 = 1/2
c) 1/3 x 3/5 x 2/5 = 3/15 x 2/5 = 6/75 = 2/25
d) 15/16 : 3/8 x 3/4 = 15/16 x 8/3 x 3/4 = 1/10 x 3/4 = 3/40
\(c,\frac{1}{3}\cdot\frac{3}{5}\cdot\frac{2}{5}=\frac{2}{25}\)
\(d,\frac{15}{16}:\frac{3}{8}\cdot\frac{3}{4}=\frac{15}{16}\cdot\frac{8}{3}\cdot\frac{3}{4}=\frac{3\cdot5\cdot4\cdot2\cdot3}{2\cdot8\cdot3\cdot4}=\frac{15}{8}\)
II- TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a. 5.(–8).( –2).(–3) b. 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c. 27.(15 –12) – 15.(27 –12) d.1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6+ ... + 199 - 200
Bài 2: (3 điểm) Tìm xZ , biết:
a. 11 + (15 – x) = 1 b. 2x – 35 = 15c.2
Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên n thỏa mãn 2n + 1 chia hết cho n-2
Mk thấy bài 1 và 2 dễ nên bạn tự làm nha
3
+)Ta có n-2 \(⋮\)n-2
=>2.(n-2)\(⋮\)n-2
=>2n-4\(⋮\)n-2(1)
+)Theo bài ta có:2n+1\(⋮\)n-2(2)
+)Từ (1) và (2)
=>(2n+1)-(2n-4)\(⋮\)n-2
=>2n+1-2n+4\(⋮\)n-2
=>5\(⋮\)n-2
=>n-2\(\in\)Ư(5)={\(\pm\)1;\(\pm\)5}
+)Ta có bảng:
n-2 | -1 | 1 | -5 | 5 |
n | 1\(\in\)Z | 3\(\in\)Z | -3\(\in\)Z | 7\(\in\)Z |
Vậy n\(\in\){1;3;-3;7}
Chúc bn học tốt
a. 5.(–8).( –2).(–3) b. 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
=(-5).8.(-2).(-3) ={(-5).2} {4+1}-20
=(-5)(-2)(-3).8 =(-10).5-20=-50-20=-70
=10.(-24)=-240
Bài 1, Thực hiện phép tính
a. 100 - [ 75 -( 7 - 2 )^2]
b. (2^3 : 9^4 + 9^3 × 45) : (9^2 ×10 - 9^2)
c. (20 × 2^4 + 12 × 2^4 - 48 × 2^2) : 8^2
d. 25 × 8^3 - 23 × 8^3
e. 5^4 - 2 × 5^3
g. 600:{ 450 : [450 - (4 × 5^3 - 2^3 ×5^2)]}
Bài 2, Tìm x
x + 5 × 2 - ( 32 - 16 × 3 : 6 - 15 ) = 0
Bài 3,Tìm những số tự nhiên x để
a. [( x+2)^2 + 4 ] chia hết cho (x + 2 )
b. [( x + 15)^2 - 42 ] chia hết cho ( x + 15 )
4, Cho 3 số tự nhiên a,b,c . Trong đó a và b là các số khi chia cho 5 dư 3, còn c chia cho 5 dư 2
a, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
a + b; b + c; a - b đều chia hết cho 5
b, Chứng tỏ mỗi tổng ( hiệu sau )
5, Chứng tỏ rằng
a, 8^10 - 8^9 - 8^8 chia hết cho 55
b, 7^6 - 7^5 - 7^4 chia hết cho 11
c, 81^7 - 27^9 - 9^3 chia hết cho 45
d, 10^9 + 10^8 + 10^7 chia hết cho 555
Bài 1: Tính :
a) 2/5 + 7/10 = ……………………………………………….......................... b) 6/7 - 5/8 = …………………………………………………………………… c) 3/5 x 15/8 =…………………………………………………………............ d) 1/4 : 3/7 =……………………………………………………………..............a]11/10
b]13/56
c]9/8
d]7/12
tick cho mình nha
a,2/5+7/10=11/10 b,6/7-5/8=13/56 c,3/5 x 15/8=9/8 d,1/4:3/7=7/12 HT
bài 1 : tính : a. 3 2/5 - 1/2 b. 4/5 + 1/5 x 3/4 c. 4 4/9 : 2 2/3 + 3 1/6 d. 3 1/5 + 2 3/5 - 2 4/5
bài 2 :đặt tính rồi tính : 3 2/5 + 2 1/5 b. 7 1/6 : 5 2/3
bài 3 ; điền dấu > , <, =
a. 800 kg 5 g ...8, 005 kg c. 5m 5mm .. 5 ,0005 m
b . 9 ha 4 dam2 . 9 5/100 ha d. 250kg ... 1/5 tấn
giúp mình vs . mình cảm ơn các bạn
Bài 1:
a, 3\(\dfrac{2}{5}\) - \(\dfrac{1}{2}\)
= \(\dfrac{17}{5}\) - \(\dfrac{1}{2}\)
= \(\dfrac{34}{10}\) - \(\dfrac{5}{10}\)
= \(\dfrac{29}{10}\)
b, \(\dfrac{4}{5}\) + \(\dfrac{1}{5}\) x \(\dfrac{3}{4}\)
= \(\dfrac{4\times4}{5\times4}\) + \(\dfrac{1\times3}{5\times4}\)
= \(\dfrac{16}{20}\) + \(\dfrac{3}{20}\)
= \(\dfrac{19}{20}\)
c, 4\(\dfrac{4}{9}\) : 2\(\dfrac{2}{3}\) + 3\(\dfrac{1}{6}\)
= \(\dfrac{40}{9}\) : \(\dfrac{8}{3}\) + \(\dfrac{19}{6}\)
= \(\dfrac{5}{3}\) + \(\dfrac{19}{6}\)
= \(\dfrac{10}{6}\) + \(\dfrac{19}{6}\)
= \(\dfrac{29}{6}\)
Bài 2:
3\(\dfrac{2}{5}\) + 2\(\dfrac{1}{5}\)
= \(\dfrac{17}{5}\) + \(\dfrac{11}{5}\)
= \(\dfrac{28}{5}\)
b, 7\(\dfrac{1}{6}\) : 5\(\dfrac{2}{3}\)
= \(\dfrac{43}{6}\) : \(\dfrac{17}{3}\)
= \(\dfrac{43}{34}\)
Bài 3:
a, 800 kg 5g > 8,005 kg
b, 9 ha 4 dam2 < 9\(\dfrac{5}{100}\) ha
c, 5m 5mm > 5,0005 m
d, 250 kg > \(\dfrac{1}{5}\) tấn
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
bài 1, tìm x , biết
a, [-10]:x-4.[-5]=[-2].[-11]
b, -7.[-2]^3=[-4]^2.[-5]
c, 40:x=[-3].4+3^3
d, x:{[-5].4-3.2}=[-13].7-[-9].8
bài 2, thực hiện phép tính
a, [-4]^3.[-5]-7.[-8]
b, [-9].6-5.[-4]+[-3]^2.5
c, [-1]^201.7+[-1]^200.9
d, 47.[-15]-15.21+32.[-15]
giải chi tiết giúp mk nha