hãy sắp xếp các từ sau vào nhóm tích hợp :sự hi sinh,hi sinh,tầm thước học sinh , đôn hậu, học tập
Hãy sắp xếp các từ dưới vào các nhóm từ đồng nghĩa:
Chăm chỉ, giáo viên, nhanh, nhà giáo, mau lẹ , bỏ mạng, chồng , siêng năng , hi sinh , chịu khó, thường, chóng.
- chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , thường .
- nhanh , mau lẹ , chóng .
- giáo viên , nhà giáo ,.
- bỏ mạng , hi sinh .
1: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó
2: giáo viên, nhà giáo
3: mau lẹ, chong , nhanh
4: hi sinh, bỏ mạng, hi sinh
5: chồng, thường
( câu 5 chưa chắc đúng đâu
Câu 10: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào chỉ gồm các danh từ?
A. Học sinh, trường, lớp học, thật thà, bảng con
B. Nhân dân, rặng dừa, cái đẹp, sự sống, ánh nắng
C. Hi sinh, cơn mưa, lạnh lẽo, sách vở, giáo viên
D. Dãy núi, ngày ngày, bàn cờ, búp bê, vạm vỡ
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp : chết , sống , hi sinh , trường tồn , vĩnh cửu , đỏ , lục , xanh , son , trắng , đào , bạch , hồng
chết-hi sinh,sống-trường tồn-vĩnh cửu,lục-xanh,đỏ-son,trắng-bạch,đào-hồng
k tôi nhé
chết= hi sinh
sống= trường tồn= vĩnh cửu
đỏ=son
lục=xanh
trắng= bạch
đào= hồng
Hok tốt!!!
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
wait sry ae lại đánh nhàm Toán
các từ chỉ đặc điểm của cơ thể là : vạm vỡ , gầy , mảnh mai ,tầm thước , béo
các từ chỉ tính cách con người là : giả dối , trung thực , phản bội , trung thành , đôn hậu
các bạn nhớ cho mình nha
Đặc điểm cơ thể :Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.
nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.
Nhóm 1:
Đặc điểm cơ thể con người: vạm vỡ, tầm thước, gầy, mảnh mai, béo.
Nhóm 2:
Tích cách con người: giả dối, trung thực, phản bội, trung thành, đôn hậu.
Mình chúc bạn học tốt ^^
cho các từ sau :học, may, ngày, tập, lập, tốt, để, rèn, luyện, nghiệp .Hãy sắp xếp các từ đó trên các điểm của ngôi sao để trở thành một câu có nghĩa nói về mục đích học tập của người học sinh nói chung và học sinh năm cuối cấp nói riêng
Ngày Mai học tập tốt để rèn luyện lập nghiệp.
Sửa từ may —> mai.
cho các từ sau :học, may, ngày, tập, lập, tốt, để, rèn, luyện, nghiệp .Hãy sắp xếp các từ đó trên các điểm của ngôi sao để trở thành một câu có nghĩa nói về mục đích học tập của người học sinh chung và học sinh mang cuốn sách giáo viên
Ngày Mai học tập tốt để rèn luyện lập nghiệp.
Sửa từ may —> mai.