Số mol của 19,6 g H2SO4( Cho biết H = 1, S = 32, O = 16) *
a.0,12 mol
b.0,1 mol
c.0,21 mol
d.0,2 mol
Số mol của 19,6 g H2SO4( Cho biết H = 1, S = 32, O = 16) *
a.0,12 mol
b.0,1 mol
c.0,21 mol
d.0,2 mol
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)
Chọn D
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,6}{1.2+32.1+16.4}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ Đáp án: D. 0,2 mol
thể tích (đkc) của hỗn hợp gồm: 0,15 mol CO2 và 0,45 mol N2 là
0,2 mol
0.15 mol
1.5 mol
0.35 mol
\(V_{hh}=\left(0.15+0.45\right)\cdot22.4=13.44\left(l\right)\)
Số mol của 19,6 g H 2 S O 4
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau:
a) 0,3 mol Al
b) 0,2 mol CO2
c) 0,15 mol NaCl
d) 0,5 mol H2SO4
a) Số nguyên tử trong 0,3 mol Al:
\(6.10^{23}.0,3=1,8.10^{23}\left(ng.tử\right)\)
b) Số phân tử trong 0,2 mol CO2:
\(6.10^{23}.0,2=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\)
c) Số phân tử trong 0,15 mol NaCl:
\(6.10^{23}.0,15=9.10^{22}\left(p.tử\right)\)
d) Số phân tử trong 0,5 mol H2SO4:
\(6.10^{23}.0,5=3.10^{23}\left(p.tử\right)\)
Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0, 44 g CO2 và 0,02 g H2 là
A. 0,03 mol và 0,672 lít.
B. 0,19 mol và 4,256 lít.
C. 0,02 mol và 4,48 lít.
D. 0,015 mol và 3,36 lít
cần gắp cần gắp đáp án, online chờ!!!
\(n_{CO_2}=0,44:44=0,01\left(mol\right)\\ n_{H_2}=0,02:2=0,01\left(mol\right)\\ n_{hh}=0,01+0,01=0,02\left(mol\right)\)
Vì C có 0,02 mol nên => Chọn câu C
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{0,44}{44}=0,01\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{0,02}{2}=0,01\left(mol\right)\\V_{CO_2}=0,01.22,4=0,224\left(lít\right)\\V_{H_2}=0,01.22,4=0,224\left(lít\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{hh}=0,01+0,01=0,02\left(mol\right)\\V_{hh}=0,224+0,224=0,448\left(lít\right)\end{matrix}\right.\)
Mik thấy đề sai, nếu sai thì mik nghĩ là C nha
hãy tính.
a. Khối lượng của 0,3 mol acetic acid C2H4O2.
b. Thể tích của 0,15 mol khí sulfur dioxide SO2 (ở đkc 250C, 1atm).
c. Số mol của 19,6g H2SO4.
a) \(m_{C_2H_4O_2}=0,3.60=18\left(g\right)\)
b) \(V_{SO_2}=\dfrac{nRT}{P}=\dfrac{0,15.0,082.\left(273+25\right)}{1}=3,6654\left(l\right)\)
c) \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Tính số mol của 300 gam dung dịch H2SO4 19,6%
`n_[H_2 SO_4]=[[19,6]/100 . 300]/98=0,6(mol)`
Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?
A. KNO3.
B. Ba.
C. Cl2.
D. CuSO4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.
(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.
(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?
A. KNO3.
B. Ba.
C. Cl2.
D. CuSO4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đ
(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít. Đ
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ. S
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam. Đ
(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Đ
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi. S
(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc). S
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2. S
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. Đ
(e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). S
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Bài 1:Tính số mol nguyên tử oxi, nitơ, lưu huỳnh có trong 200g dd gồm H2SO4 19,6%, HNO3 6,3%.
Bài 2:Tính thể tích của O2 ở đktc khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol CH4, 0,3 mol C2H6
Bài 1 :
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}m_{H2SO4}=39,2\\m_{HNO3}=12,6\end{matrix}\right.\) \(\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{H2SO4}=\dfrac{m}{M}=0,4\\n_{HNO3}=\dfrac{m}{M}=0,2\end{matrix}\right.\) \(\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}n_H=2.0,4=0,8\\n_S=0,4.1=0,4\\n_O=4.0,4=1,6\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}n_H=0,2.1=0,2\\n_N=0,2.1=0,2\\n_O=0,2.3=0,6\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) ( mol )
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_O=1,6+0,6=2,2\\n_N=0,2\\n_S=0,4\end{matrix}\right.\) ( mol )
Vậy ....
Bài 2 :
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\rightarrow2CO_2+3H_2O\)
\(TheoPTHH:n_{O2}=2n_{CH4}+\dfrac{7}{2}n_{C2H6}=1,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=n.22,4=28\left(l\right)\)
Tính số mol H2SO4 có trong 400g dung dịch H2SO4 19,6%?
m H2SO4 = 400.19,6% = 78,4 gam
n H2SO4 = 78,4/98 = 0,8(mol)