Hợp lưu là:
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau
Câu 27. Những dòng nước chảy trong các biển và đại dương gọi là
A.sóng biển. B.thủy triều . C.dòng biển. D.sóng thần.
Câu 28. Lưu vực sông là gì ?
A. Nơi các con sông nhỏ đổ nước vào sông chính.
B. Tất cả phụ lưu, chi lưu, sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông.
D. Nơi các con sông thoát nước cho sông chính.
Câu 29. Sông nào chảy qua khu vực rừng rậm lớn nhất thế giới?
A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Hồng.
Câu 30. Sông nào dưới đây chảy qua tỉnh Hưng Yên?
A. Sông Hồng. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Mê Kông.
Câu 27. Những dòng nước chảy trong các biển và đại dương gọi là
A.sóng biển. B.thủy triều . C.dòng biển. D.sóng thần.
Câu 28. Lưu vực sông là gì ?
A. Nơi các con sông nhỏ đổ nước vào sông chính.
B. Tất cả phụ lưu, chi lưu, sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông.
D. Nơi các con sông thoát nước cho sông chính.
Câu 29. Sông nào chảy qua khu vực rừng rậm lớn nhất thế giới?
A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Hồng.
Câu 30. Sông nào dưới đây chảy qua tỉnh Hưng Yên?
A. Sông Hồng. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Mê Kông.
Chi lưu của 1 dòng sông là *
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính.
Câu 1: Chi lưu của sông là:
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 2: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
A. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 3: Ở Phần Lan có rất nhiều hồ nhỏ liên tiếp nhau, nguyên nhân là do:
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D.Khúc uốn của sông
Câu 1: Chi lưu của sông là:
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 2: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
A. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 3: Ở Phần Lan có rất nhiều hồ nhỏ liên tiếp nhau, nguyên nhân là do:
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D.Khúc uốn của sông
Câu 16. Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 17. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ là:
A. nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
B. nước mưa, nước biển, ao, hồ.
C. nước ngầm, nước ao, hồ, sông.
D. băng tuyết tan, nước biển.
Câu 18. Hệ thống sông bao gồm:
A. lưu vực sông, sông chính.
B. sông chính, phụ lưu, chi lưu.
C. phụ lưu, chi lưu, lưu vực sông.
D. sông chính, phụ lưu, đất xung quanh.
Câu 19. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc uốn của sông Hồng?
A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể.
C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây.
Câu 16. Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 17. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ là:
A. nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
B. nước mưa, nước biển, ao, hồ.
C. nước ngầm, nước ao, hồ, sông.
D. băng tuyết tan, nước biển.
Câu 18. Hệ thống sông bao gồm:
A. lưu vực sông, sông chính.
B. sông chính, phụ lưu, chi lưu.
C. phụ lưu, chi lưu, lưu vực sông.
D. sông chính, phụ lưu, đất xung quanh.
Câu 19. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc uốn của sông Hồng?
A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể.
C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây.
Câu 16. Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 17. Nguồn cung cấp nước cho sông, hồ là:
A. nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
B. nước mưa, nước biển, ao, hồ.
C. nước ngầm, nước ao, hồ, sông.
D. băng tuyết tan, nước biển.
Câu 18. Hệ thống sông bao gồm:
A. lưu vực sông, sông chính.
B. sông chính, phụ lưu, chi lưu.
C. phụ lưu, chi lưu, lưu vực sông.
D. sông chính, phụ lưu, đất xung quanh.
Câu 19. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc uốn của sông Hồng?
A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể.
C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây.
Câu 1.Lưu vực của 1 con sông là
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 2.Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển. B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ. D. phân nước cho sông phụ.
Câu 4. Thành phần chính của đất là
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 5. các nhân tố hình thành đất gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian
C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió B. động đất
C. núi lửa phun D. thủy triều.
Câu 1.Lưu vực của 1 con sông là
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 2.Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển. B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ. D. phân nước cho sông phụ.
Câu 4. Thành phần chính của đất là
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 5. các nhân tố hình thành đất gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian
C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió B. động đất
C. núi lửa phun D. thủy triều.
Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 2. Lưu vực của một con sông là
A.vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B.diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C.chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D.vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
B.diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
Câu33: Trong sản xuất lông nghiệp , loại đất dùng chủ yếu để trồng cây công nghiệp lâu năm là:
A. Đất badan
B. Đất mùn
C. đất phù sa
D. Đất pha cát
Câu35: Chi lưu của sông là:
A. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu36:
Độ muối của nước biển và đại dương là do
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra
B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra
C. Động đất , núi lửa trong ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra
D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra
Câu40: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực , động vật trên Trái đất?
A. Phá rừng bừa bãi
B. Lai tạo ra nhiều giống
C.Săn bắn động vật quý hiếm
D. đốt rừng làm nương rãy
Lưu vực của 1 con sông là ?
A.Vùng hạ lưu của sông
B.Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C.Vùng đất đai đầu nguồn
D.Chiều dài từ nguồn đến cửa sông
Lưu vực của 1 con sông là ?
A.Vùng hạ lưu của sông
B.Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C.Vùng đất đai đầu nguồn
D.Chiều dài từ nguồn đến cửa sông