Tìm A biết A chia hết cho 7. và khi A : 2 3 4 5 6 thì dư 1 và A < 400
1. một số tự nhiên biết khi chia cho 4 ; 5 ; 6 đều dư 1 .Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
2. Một số tự nhiên a khi chia cho 4 thì dư 3 ; chia cho 5 thì dư 4 ; chia cho thì dư 5 . Tìm số tự nhiên a biết rằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng a và a nhỏ hơn hoặc bằng 400
1. Gọi số tự nhiên cần tìm là \(\left(a\in N\right)\)và \(a-1\)là \(BC\)của 4 ; 5 ; 6 và \(a⋮7\).Ta có:
\(BCNN\left(4;5;6\right)=60.\)
\(BC\left(4;5;6\right)=\left\{0;60;120;180;240;300;360;420;....\right\}\)
\(\Rightarrow a-1\in\left\{0;60;120;180;240;300;360;420\right\}\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{1;61;121;181;241;301;361;....\right\}\)
Vì \(\Rightarrow301⋮7\Rightarrow\)số tự nhiên cần tìm là : 301
2. Ta thấy \(a+1\)là BC của (4;5;6) và 201 < a + 1 < 401
=> BCNN (4,5,6) = 60 .
BC (4,5,6) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; 360 ....}
=> a + 1 = 240 ; a + 1 = 300 hoặc a + 1 = 360 => a = {239 ; 299 ; 359}
Vậy ....
1. Chứng tỏ rằng:
a. 105 + 35 chia hết cho 9 và cho 5
b. 105 + 98 chia hết cho 2 và cho 9
c. 102012 + 8 chia hết cho 3 và cho 9
d. 11...1 (27 chữ số 1) chia hết cho 27
2. Một số tự nhiên khi chia cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400.
3. Một số tự nhiên a khi chia hết cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a, biết rằng 200 _< a _< 400.
4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 15, 20, 25 được số dư lần lượt là 5, 10, 15.
Tìm A biết A chia hết cho 7. và khi A : 4 , 6 thì dư 1 và A < 400
a chia cho 4, 5, 6 dư 1 nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n => a = 60n+1 với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65
mặt khác a chia hết cho 7 => a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1
có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6
mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5
mà n chỉ lấy từ 1 đến 6 => n = 5
a = 60.5 + 1 = 301
Vì A chia 4,6 thì dư 1
=>A-1 chia hết cho 4,6 và A-1<399
=>A-1 thuộc BC(4,6)
BC(4;6)={0,12;24;36;48;60;72;84;.............;384;396;............}
Mà A-1<399
=>A-1={0,12;24;36;48;60;72;84;.............;384;396}
=>A={1;13;25;37;49;61;73;85;..........;385;397}
Mà A chia hết cho 7
=>A={49;.........;385}
a chia cho 4 , 5 ,6 dư 1 nên ( a - 1) chia hết cho 4 , 5 , 6 .
==> ( a -1 ) là bội chung của 4 , 5 , 6
==> a - 1=60n => a=60n + 1 với 1 bé hơn hoặc bằng n < ( 400 - 1) / 60 = 6,65
Mặt khác a chia hết cho 7 => a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1
Có 1 : 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6
Mà 60n chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5
Mà n chỉ lấy từ 1 đến 6 => n = 5
a = 60 * 5 + 1 = 301
Tích mik nha !
Tìm số tự nhiên a. Biết số đó chia hết cho 7 và khi chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1 và a nhỏ hơn 400
Ta có:
a-1 ∈ BC(2,3,4,5,6) → a-1 ∈ {60,120,180,240,300,360}
→ a ∈ {61,121,181,241,301,361}
Do a ⋮ 7 nên a = 301
Vậy, ta tìm được a = 301
tìm a thuộc n , biết khi a chia cho 4 ; 5 ; 6 dư 2 và a phải chia hết cho 7 , a < 400
a chia 4,5,6 dư 2
\(\Rightarrow\)a + 2 chia hết cho 4;5;6
\(\Rightarrow\)a + 2 thuộc BC(4,5,6) mà BCNN(4,5,6) = 60
\(\Rightarrow\)a + 2 thuộc B(60) = { 0;60;120;180;240;300;360;420 ....}
\(\Rightarrow\)a thuộc { -2;58;118;238;298;358;418 ... }
Ta thấy 238 chia hết cho 7
Vậy a = 238
khối lớp bốn xếp thành 13 hàng , mỗi hàng 15 học sinh . Khối lớp năm xếp thành 17 hàng , mỗi hàng có 15 học sinh . hỏi cả 2 khối có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng ? (giải bằng 2 cách )
bài nay e mik nhớ mn giải hộ ạ nhớ là 2 cách nha
tìm số tự nhiên a . biết số đó chia hết cho 7 và khi chí cho 2 , cho 3 , cho 4 , cho 5 , cho 6 đều dư 1 và a nhỏ hơn 400
ta có :
a - 1 \(\in\) BC( 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ) \(\Rightarrow\) a - 1 \(\in\) { 60 , 120 , 180 , 240 , 300 , 360 }
Do a \(⋮\) 7 nên a = 301
vậy , ta tìm được a = 301
cho số A chia hết cho 7 và khi chia A cho 4 hoặc 6 đều dư 1.tìm A,biết A <400
a) tìm số tự nhiên có ba chữ số lớn nhất mà khi chia số đó cho 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 6 dư 5
b) tìm số tự nhiên nhỏ hơn 400 mà khi chia số đó cho 2; 3; 4; 5; 6 đều dư 1 và khi chia cho 7 thì không dư