Giải phương trình: 4x2 - 4x + 1 = 9
Giải các phương trình:
b) x 2 - 6 x + 9 - 4 x 2 + 4 x + 1 = 0
Giải các phương trình sau:
a) 9 − x = 2 x ; b) x − 15 + 1 = 3 x ;
c) 4 x 2 − 1 + 3 x 2 x − 1 = 0 ; d) 5 − 4 x = 4 − 5 x .
Giải phương trình: 4x2 + 4x + 1 = x2.
4x2 + 4x + 1 = x2
⇔ 4x2 + 4x + 1 – x2 = 0
⇔ (4x2 + 4x + 1) – x2 = 0
⇔ (2x + 1)2 – x2 = 0
⇔ (2x + 1 – x)(2x + 1 + x) = 0
(Sử dụng hằng đẳng thức)
⇔ (x + 1)(3x + 1) = 0
⇔ x + 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0
+ x + 1 = 0 ⇔ x = -1.
+ 3x + 1 = 0 ⇔ 3x = -1 ⇔
Vậy phương trình có tập nghiệm
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)
Giải phương trình:
4x2 + 1/2x -1 = √(4x-1)