bài 1 : điền ch / tr vào chỗ chấm
.......ạm gác . ...... ải rộng
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
ạm trổ
ơ trọi
au chuốt
ăn trở
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
........................... ạm trổ
............................ ơ trọi
............................. au chuốt
.............................. ăn trở
Điền ch hay tr vào chỗ trống :
...ạm trổ
...ơ trọi
...au truốt
...ăn trở
Điền vào chỗ trống :
a) ch hay tr ?
...ăm sóc, một ...ăm, va ...ạm, ...ạm y tế
b) êt hay êch ?
ngày T..., dấu v..., chênh l..., d... vải
a) ch hay tr ?
chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế
b) êt hay êch ?
ngày Tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải
Bài 1: a, điền vào chỗ chấm r,d hoặc gi
Mưa..........ăng trên đồng Hoa xoan theo.........ó
........ải tím mặt đường
CẦN GẤP!!!!!!
Mưa giăng trên đồng
Hoa xoan theo gió
Rải tím mặt đường
-Mưa giăng trên đồng
-Hoa xoan theo gió
Bài 1: Điền ch/ tr thích hợp vào chỗ chấm :
con ...âu .... âu báu ....cây tre
...e chở nấu .....áo ....ào mào
con trâu
Che chở
Châu báu
Nấu cháo
??/
chào mào
con trâu
Châu báu
Cây tre
Che chở
Nấu cháo
Chào mào
trâu
che chở
châu báu
nấu cháo
câu tre
chào mào
Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống cho thích hợp:
...ống ...ải
...ập ...ững
...ỏng ...ơ
...ơ ...ọi
...e ...ở
...òng ...ành
...òn ...ĩnh
...ói ...ang
...ông ...ờ
...ạm ...ổ
AI NHANH MK TICK
trống trải
chập chững
chỏng chơ
trơ trọi
che chở
tròng trành
tròn trĩnh
chói chang
trông chờ
chạm trổ
hok tốt~~
1,ch ;tr
2,ch ; ch
3,ch ; ch
4,tr ; tr
5,ch ; tr
6,ch ; ch
7,tr ; tr
8,ch ; ch
9,tr ; ch
10,ch ; tr
2. Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ trống d, gi hay r
….ải thưởng , thú ….ữ , …úp đỡ, hát ….u , dịu …àng
trung ….an; rạng …ỡ; …à dặn; rủng ..ỉnh ….ã ngoại
Bài 2. Chọn đúng từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
a) ( ran, dan, gian):………ran; dân…………; ………….díu
b) ( rao, dao, giao): Tiếng…………hàng; ……….ban; con …………
c) (rán, dán, gián): cắt………..; con ……………; …………trứng
II. Luyện từ và câu
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi cho em nghĩ về quê hương, nơi cha ông em đã sống nhiều năm:
a. tàu hỏa | b. bến nước | c. luỹ tre | d. máy bay |
e. rạp hát | g. mái đình | h. dòng sông | i. hội chợ |
Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước những từ em thấy có thể dùng trước từ quê hương trong câu:
a. yêu mến | b. gắn bó | c. nhớ | d. cải tạo |
e. hoàn thành | g. thăm | h. làm việc | i. xây dựng |
Bài 3.Tìm và viết lại 2 thành ngữ, tục ngữ nói về quê hương:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau ?
a. Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc .
b. Buổi sáng mẹ đi làm bà đi chợ Liên dắt em ra vườn chơi .
c. Chim mây nước và hoa đều cho rằng tiếng hát kỳ diệu của hoạ mi đã làm cho tất cả bừng giấc.
III. Trả lời câu hỏi:
a) Những chú gà trống thường gáy vang “ò ó o…” khi nào?
………………………………………………………………
b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ trên quê hương em?
………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến10 câu) kể về quê hương em hoặc nơi em đang sống.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1 , giải thưởng ; thú dữ ; giúp đỡ;hát ru ; dịu dàng;trung gian ;rạng rõ ; già dặn; rủng rỉnh; dã ngoại2 ,
1. giải thưởng,thú dữ,giúp đỡ ,hát ru,dịu dàng,trung gian,rạng rỡ,già dặn,rủng rỉnh,dã ngoại
2. a)ran ran, dân gian,dan díu
b)tiếng rao hàng, giao ban,con dao
c)cắt dán,con gián,rán trứng
II.1)b,c,g,h.
2. a,b,c,i.
3. tục ngữ: "Ta về ta tắm ao ta, dù trong nước đục ao nhà vẫn hơn"
"Bầu ơi thương lấy bí cùng"
thành ngữ: "Chết trong còn hơn sống đục"
"Áo gấm về làng"
( Bài hơi dài ibox chị giảng kĩ hết cho nhá, chúc em học tốt!)
Điền ch hay tr vào chỗ chấm cho đúng:
…uyên …ở; trời …ở gió