viết các số sau = tiếng anh
12 ; 13 ; 14 ; 15 ;' 16 ; 17 ; 18 ; 19
VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU
Đáp án là:
A. four
B. two
C. ten
D. six
E. five
VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU
Đáp án là:
A. four
B. two
C. ten
D. six
E. five
Bài 6: viết các số sau bằng tiếng anh
1 = one,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,131415,16,17,18,19,20.
2=two 6=six 10=ten
3=three 7=seven 11=eleven
4=four 8=eight 12=twelve
5=five 9=nine 13=thirteen
14=fourteen 17= seventeen
15=fifteen 18=eighteen
16=sixteen 19=nineteen
20=twenty
1=one
2=two 6=six 10=ten
3=three 7=seven 11=eleven
4=four 8=eight 12=twelve
5=five 9=nine 13=thirteen
14=fourteen 17= seventeen
15=fifteen 18=eighteen
16=sixteen 19=nineteen
20=twenty
1=one
2=two 6=six 10=ten
3=three 7=seven 11=eleven
4=four 8=eight 12=twelve
5=five 9=nine 13=thirteen
14=fourteen 17= seventeen
15=fifteen 18=eighteen
16=sixteen 19=nineteen
20=twenty
tìm và viết các từ mượn tiếng Hán , tiếng ấn - Âu theo các chủ đề sau :
1. tên các đơn vị đo lường
2. tên 1 số bộ phận của chiếc xe đạp
3 . tên 1 số đồ vật
ai nhanh và đúng mình like
1. tên các đơn vị đo lường :xen-ti-mét;đề-xi-mét;héc-to-mét;....
2. tên 1 số bộ phận của chiếc xe đạp:gi đông;gác-đờ-bu;pê đan;...
3 . tên 1 số đồ vật :xà phòng,ti vi,ra-đi-ô;...
Tên các đơn vị đo lường : mét,xăng-ti-mét,đề-xi-mét,ki-lô-mét,đề-ca-mét,...
Tên một số bộ phận của xe đạp : ghi-đông,pê-đan,gác-đờ-bu,đy-na-mô,gạc-ba-ga,...
Tên một số đồ vật : ra-đi-ô,pi-a-nô,cát-sét,ti vi,vi-ô-lông,ghi-ta,...
Tên các đơn vị đo lường:
-mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam.
Tên một số bộ phận của chiếc xe đạp:
-ghi đông, pê đan, gác đờ bu.
Tên một số đồ vật:
- ra-đi-ô, xoong, vi-đi-ô, xích, vi-ô-lông.
Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau
sâm | M: nhân sâm, củ sâm, chim sâm cầm, sâm sẩm tối |
xâm | M: xâm nhập, xâm xấp, xâm lấn, xâm phạm |
sương | sương gió, sương mù, sương muối, sung sướng |
xương | xương tay, xương chân, xương sườn, còng xương |
sưa | say sưa, sửa chữa, cốc sữa, con sứa |
xưa | ngày xưa, xưa kia, xa xưa |
siêu | siêu nước, siêu nhân, siêu âm, siêu sao |
xiêu | xiêu vẹo, xiêu lòng, liêu xiêu, nhà xiêu |
Số đó bằng kết quả 5-3 , số đó cộng cho 3 , số đó cộng cho 3 , số đó cộng cho 3 , số đó cộng cho 1 , số đó nhân cho 2 , số đó trừ cho 4 , số đó viết ra chữ ( tiếng ) , bỏ tiếng sau ra , tiếng đầu thêm vào sắc , tiếng sau thêm vào hoa , bỏ tiếng đầu , tiếng sau thêm vào oải , tiếng sau nữa thêm vào hương , bỏ tiếng giữa ra , bỏ tiếng đầu ra , tiếng sau thêm vào nước , bỏ tiếng đầu ra , tiếng sau thêm vào hoa
Câu hỏi :
a) Từ đó là từ gì ?
b) Từ đó dành cho ai
Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau
a)
tranh | M : bức tranh, cạnh tranh, vẽ tranh |
chanh | M : quả chanh, lanh chanh |
trưng | trưng bày, biểu trưng, trưng cầu, trừng trị, quả trứng |
chưng | chưng cách thủy, bánh chưng, chưng hửng |
trùng | điệp trùng, trùng khơi, muôn trùng, trùng trục, trúng cử |
chúng | chúng ta, chúng tôi, quần chúng, công chúng |
trèo | trèo cây, leo trèo, trèo cao ngã đau. |
chèo | chèo thuyền, chèo đò, hát chèo, chèo chống |
b)
QUẢNG CÁObáo | báo chí, báo cáo, quả báo, con báo |
báu | báu vật, ngôi báu, quý báu, châu báu |
cao | cao đẳng, cao nguyên, cao siêu, cao tay, cao niên |
cau | cây cau, trái cau, trầu cau, cau có, cau mày |
lao | lao động, lao tâm, lao công, phóng lao, lao đao |
lau | lau nhà, lau sậy, lau lách, lau chùi |
mào | M: mào gà, chào mào, mào đầu |
màu | M: màu đỏ, bút màu, tô màu, màu mỡ, hoa màu |
Dùng mũi tên (→) nối các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng. Viết kết quả vào dòng dưới:
yêu mến, mến yêu, .........................................
.....................................................................
yêu mến, mến yêu, thương yêu, yêu thương, yêu quý, quý mến, kính mến, kính yêu, mến thương, thương mến.
Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau
uôt | M : buột miệng, rét buốt, con chuột, suốt lúa, tuồn tuột |
uôc | M : buộc lạt, buộc tóc, cuốc đất, thuốc cảm, mắm ruốc |
ươt | xanh mướt, mượt mà, là lượt, thướt tha, vượt qua. |
ươc | điều ước, cây đước, vết xước, nước sôi, thược dược |
iêt | tiết kiệm, chiết cành, chì chiết, viết thư, da diết |
iêc | xiếc thú, xanh biếc, nuối tiếc, chim diệc, mỏ thiếc |