Dẫn luồng khí H2 đi qua ống mắc nối tiếp đựng các chất sau:
a,PbO→Fe2O3→CaO→Ag2O.Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b,CuO→Fe2O4→ZnO→NaO.Viết các phương trình phản ứng xảy ra
cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp:
H2-->CaO--->PbO--->Al2O3---->Fe2O3--->Na2O
ống 1 đựng 0.01 mol CaO, ống 2 đựng 0.02 mol PbO,ống 3 đựng
0.02 mol Al2O3, ống 4 đựng 0.01 mol Fe2O3 và ống 5 đựng 0.06 g Na2O. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn tính lượng chất rắn thu đc
HELP!!
Ống 1 : Không phản ứng
Ống 2 : CaO + H2 -> Ca + H2O
0,01 0,01
Ống 3 : PbO + H2 -> Pb + H2O
0,02 0,02
Ống 4 : Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
0,01 0,02
Ống 5 : Na2O + H2 -> 2NaOH
0,06 0,12
Khối lượng các chất rắn thu được là:
\(m_{Ca}=0,01.40=0,4\left(g\right)\)
\(m_{Pb}=0,02.207=4,14\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=0,02.56=1,12\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=0,12.40=4,8\left(g\right)\)
Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxít được nung nóng sau đây:
Ống 1 đựng 0,01mol CaO
Ống 2 đựng 0,02mol CuO,
Ống 3 đựng 0,02mol Al2O3
Ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3
ống 5 đựng 0,05mol Na2O
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,Tính khối lượng chất rắn thu được trong mỗi ống.
Tên oxit + Số mol | PTHH | Khối lượng rắn sau phản ứng |
CaO 0,01 mol | Không PTHH | \(m_{rắn}=m_{CaO}=0,01.56=0,56\left(g\right)\) |
CuO 0,02 mol | \(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\) | \(n_{Cu}=n_{CuO}=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{rắn}=m_{Cu}=0,02.64=1,28\left(g\right)\) |
Al2O3 0,02 mol | Không PTHH | \(m_{rắn}=m_{Al_2O_3}=102.0,02=2,04\left(g\right)\) |
Fe2O3 0,01 mol | \(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\) | \(n_{Fe}=2.n_{Fe_2O_3}=2.0,01=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{rắn}=m_{Fe}=0,02.56=1,12\left(g\right)\) |
Na2O 0,05 mol | Không PTHH | \(m_{rắn}=m_{Na_2O}=0,05.62=3,1\left(g\right)\) |
Dẫn luồng khí H2 dư đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các chất sau: CuO-> Fe3O4-> ZnO-> PbO. Vist PTPU xảy ra ( ghi điều kiện nếu có)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\) (điều kiện nhiệt độ 400 độ C)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\) (điều kiện nhiệt độ > 570 độ C)
\(ZnO+H_2\rightarrow Zn+H_2O\) (không có)
\(PbO+H_2\rightarrow Pb+H_2O\) (điều kiện nhiệt độ 200 - 350 độ C)
Dẫn luồng hí CO dư đi qua 37,68 gam hỗn hợp X chứa CuO, Fe2O3, MgO, PbO, Fe3O4 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Sục hỗn hợp khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,0 gam kết tủa trắng. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Xác định khối lượng của hỗn hợp chất rắn Y
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,34 ←0,34
CO + O(Oxit) → CO2
Nhận thấy:
nO = nCO2
mX = mO (oxit) + mY
=> mY = 37,68 – 16 . 0,34 = 32,24g
Dẫn chậm một luồng khí H2dư lần lượt qua các ống thủy tinh mắc nối tiếp có chứa các oxit và cacbon (số mol mỗi chất đều bằng 1 mol) đã được nung nóng như hình vẽ sau:
→ H 2 C a O 1 → C u O 2 → F e 2 O 3 3 → C 4 → N a 2 O 5
Ở ống nào có xảy ra phản ứng hóa học? Viết phương trình hóa học minh họa
Chú ý: H2, CO chỉ khử được oxit kim loại trung bình và yếu (không khử được oxit của Na, K, Ca, Ba, Mg, Al)
Ống (1): không xảy ra phản ứng
Ống (2): CuO + H2 → Cu + H2O↑
1 → 1
Ống (3): Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O↑
1 → 3
Hỗn hợp khí đi ra khỏi ống (3) gồm: H2 dư và 4 mol hơi H2O
Ống (4): C + 2H2O → CO2 + 2H2↑
1→ 2 1 2
Dư: 2
Hỗn hợp khí đi ra khỏi ống (4) gồm: 2 mol H2O; 1 mol CO2; H2 dư
Ống (5): Na2O + H2O → 2NaOH
1 → 1 2
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
1 → 2 1
Dẫn luồng khí H2 (dư) đi qua ống sứ đựng 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20,8 gam chất rắn. Mặt khác, 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2M. Viết c ác phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X
Dẫn 4,48 lít khí H2 lần lượt đi qua các ống sứ mắc nối tiếp nung nóng sau: ống thứ nhất
chứa 0,05 mol Fe2O3, ống thứ hai chứa 0,02 mol MgO, ống thứ ba chứa hỗn hợp gồm 0,025 mol Al2O3 và 0,06 mol CuO. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng chất rắn thu được trong mỗi ống.
PTHH 1: H2 + CuO -to-> Cu + H2O
PTHH 2: 4H2 + Fe3O4 -to-> 3Fe + 4H2O
PTHH 3: H2 + ZnO -> Zn + H2O
PTHH 4: H2 + PbO -to-> Pb + H2O