câu 5: sắp xếp dữ liệu là gì? nêu các thao tác thực hiện?
câu 6: lọc dữ liệu là gi? nêu các thao tác thực hiện?
câu 7: chức năng các nút lệnh mà em đã học?
Câu 3. Biết các nút lệnh định dạng trang tính.
Câu 4. Trình bày các bước in trang tính.
Câu 5. Nêu các thao tác thực hiện đặt lề cho trang tính.
Câu 6. Các bước sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Câu 7. Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp và công dụng của nó.
Câu 8: Cách tạo biểu đồ.
Câu 9. Trình bày các bước lọc dữ liệu.
Câu 10: Thêm thông tin giải thích biểu đồ, thay đổi vị trí hoặc kích thước biểu đồ.
Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2)
B. (3) → (2) → (1)
C. (2) → (3) → (1)
D. (1) → (3) → (2)
Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (2) → (1)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (3) → (2)
D. (3) → (1) → (2)
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)
\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)
\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)
5.Xem trước khi in nhằm mục đích gì? Nêu các bước thực hiện xem trước khi in?
6. Trình bày các bước thực hiện đặt lề và hướng giấy in?
7. Sắp xếp dữ liệu là gì? Nêu các bước thực hiện?
8. Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước thực hiện?
1. Xem trước khi in (Print Preview) cho phép kiểm tra trước những gì sẽ đươc in ra nhằm mục đích giúp ta xem lại văn bản trước khi in, từ đó chỉnh sửa lại bố cục trình bày sao cho thích hợp, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
Sử dụng lệnh Page Layout trên dải lệnh view để xem trang tính trước khi in. Quan sát sự thay đổi của màn hình và các đối tượng trên tảng tính.
2
điều chỉnh hướng giấy in
Chọn PagePage
(Chọn PortraitPortrait cho hướng giấy đứng hoặc LandscapeLandscape cho hướng giấy ngang )
Các bước đặt lề
B1: mở dải lệnh Page Layout
B2: ở hộp thoại Page Setup chọn margins
B3: chọn Custom margins để tùy chỉnh lề.
B4: thay đổi số trong các ô trên để thiết đặt lề.
3. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng của dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần các cột cần sắp xếp cần phải có cùng kiểu dữ liệu
Các bước sắp xếp dữ liệu
B1: nháy chuột chọn một ô tô trong cột cần sắp xếp dữ liệu B2: chọn lệnh\(|^A_Z\) trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc chọn lệnh \(||^Z_A\) trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh data để sắp xếp theo thứ tự giảm dần
4.
Lọc dữ liệu là chọn và hiện thị dữ liệu thoả mãn yêu cầu đặt ra và ẩn những dữ liệu không thoả mản yêu cầu
Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là :
B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.
5.Xem trước khi in nhằm mục đích gì? Nêu các bước thực hiện xem trước khi in?
6. Trình bày các bước thực hiện đặt lề và hướng giấy in?
7. Sắp xếp dữ liệu là gì? Nêu các bước thực hiện?
8. Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước thực hiện?
đăng 2 lần r mà ko ai làm, ai làm hộ cái ik:(
Lọc dữ liệu là gì? Em hãy nêu các thao tác lọc ra dữ liệu học sinh được điểm trung bình bằng 6,5
- Quá trình lọc dữ liệu gồm 2 bước chính:
Bước 1: chuẩn bị:
1. Nháy chuột tại một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn hiện ra
Bước 2: lọc dữ liệu:
Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột và chọn điều kiện thích hợp.
* Lưu ý: Sau khi có kết quả lọc ta có thể chọn lệnh Data → Filter → Show All (Hiển thị tất cả) để hiển thị toàn bộ danh sách mà vần tiếp tục làm việc với AutoFilter. Để thoát khỏi chế độ lọc ta chọn lại lệnh Data → Filter và nháy chuột xoá đánh dấu AutoFilter trên bảng chọn Filter.
Bạn tham khảo nhé!
Câu 24: Tìm câu sai trong các câu sau
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô điều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện được thao tác sắp xếp,vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu đề
D. Để có kết quả sắp xếp đúng,các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có cùng một kiểu dữ liệu
1) Hãy cho biết tác dụng của các lệnh trên dải lệnh Home.
2) Mục đích của việc xem trước khi in là gì?
3) Thế nào là sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu? Sắp xếp dữ liệu có tác dụng gì?
4) Trình bày các bước lọc dữ liệu?
5) Nêu cách thiết lập lề và hướng giấy in cho trang tính?