sắp xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm :
bác sĩ , nhà văn , sáng tác , thiết kế , giảng dạy , kĩ sư , giáo sư , nhà nghiên cứu khoa học , chữa bệnh , nghiên cứu khoa học
a ) TỪ NGỮ CHỈ TRÍ THỨC b ) từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức
xếp các từ ngữ sau cho phù theo hai nhóm : nhà khoa học , nghiên cứu , tiến sĩ, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc , bác sĩ , chữa bệnh , thiết kế nhà cửa , giáo sư , nhà thơ, nhạc sĩ,dạy học,chế thuốc . Sáng tác.
Các từ chỉ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các từ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giúp mik với :(((
Các từ chỉ nghề nghiệp: nhà khoa học, tiến sĩ, bác sĩ, giáo sư, nhà thơ, nhạc sĩ.
Các từ chỉ hoạt động trong nghề nghiệp: nghiên cứu, nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, chữa bệnh, thiết kế nhà cửa, dạy học, chế thuốc, sáng tác.
Nhóm từ nào dưới đây đều chỉ người trí thức?
lao công, kĩ sư, nhà nghiên cứu
bác sĩ, giáo viên, nông dân
bác sĩ, kĩ sư, giáo viên
nhà khoa học, công nhân, nông dân
Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
từ nào không cùng nghĩa với những trên
Gạch dưới các từ lạc nhóm trong các dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại:
a) thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ giặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
b) thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội.
c) giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
a) thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ giặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
- Tên nhóm từ là: chỉ nông dân
b) thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội.
- Tên nhóm từ là: Chỉ công nhân và người sản xuất thủ công nghiệp
c) giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
- Tên nhóm từ là: Chỉ giới trí thức
Dựa vào nghĩa ,xếp các từ ngữ sau đây vào ba nhóm và nêu nghĩa chung của mỗi nhóm:
Công nhân , năng động , cần cù , khai thác, sản xuất , nông dân , doanh nhân ,xây dựng , thiết kế, quân nhân , trí thức, tiết kiệm , dám nghĩ dám làm , giảng dạy, học tập , yêu lao động , tôn trọng thành quả lao động, nghiên cứu , học sinh , nhà khoa học , sáng tạo
Ai nhanh mk tik nha!!!! (hơi lạc đề đôi chút! nhưng các bn đừng báo cáo mk nha!!)
1. Gạch chân từ lạc trong nhóm sau đây:
a. công nhân, nông dân,doanh nhân, quân nhân, trí thức, học sinh, sáng tác, nhà khoa học.
b. năng động, cần cù, sáng tạo, buôn bán, tiết kiệm, dám nghĩ dám làm, yêu lao động.
c. khai thác, sản xuất, xây dựng, thiết kế, giảng dạy, chăm chỉ, học tập, nghiên cứu.
2. Tìm các từ ghép gọi tên người theo nghề nghiệp:
a. Có tiếng thợ:
b. Có tiếng viên:
c. Có tiếng nhà:
d. Có tiếng sư:
e. Có tiếng sĩ :
( bài 2 mỗi câu it nhất là 5 từ)
Đây là trang web dành cho học Toán mà bạn.
Tìm các từ không cùng nghĩa với các từ còn lại và đặt tên cho nhóm của các từ còn lại đó
Ví dụ : nông dân , thợ rèn , thợ cấy , thợ cày
Thợ rèn . Tên nhóm : các người làm trên cánh đồng
A.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo
.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo
Từ khác: Nghiên cứu.
Tên nhóm: Chỉ giới tri thức.
~ HOK TỐT ~
Sắp xếp các từ ngữ sau vào ô trống trong bảng cho phù hợp: quân nhân, thợ điện, thợ mỏ, sĩ quan, bác sĩ, bác học, đại úy, kĩ sư, nhà buôn, tiểu thương, kiến trúc sư, nhà thơ, chiến sĩ.
Gạch chân các từ dưới đây và ddatwhj tên cho nhóm từ còn lại
a. thợ cấy, thợ cầy, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dan
- Tên nhóm từ là:
b thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguooij
- tên nhóm từ là:
c giáo viên, giảng viên, giáo sư,kĩ sư, nghiên cứa, nhà khoa học, nhà văn , nhà baos
-tên nhóm từ lá
a ) lão nông, tên nhóm là lão nông
b) thợ hàn ,tên nhóm là công nhân
c) nhà báo , tên nhóm là trí thức
a. Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân .
( Lão nông là từ có nghĩa khác trong các danh từ trên)
- Tên nhóm từ là: Dân lao động
b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội .
- tên nhóm từ là: Công nhân
c) giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn , nhà báo
-tên nhóm từ là : Lao động tri thức