Số các giá trị nguyên của \(a\)thỏa mãn:
\(-3< \frac{a}{6}< \frac{1}{3}\)
Giúp nha^^
số các giá trị nguyên của a thỏa mãn \(-3
Bài 1
a,So sánh hai số sau \(4^{127}\)và \(81^{43}\)
b, Tìm số nguyên x thỏa mãn \(\frac{3}{1}+\frac{3}{3}+\frac{3}{6}+\frac{3}{10}+...+\frac{3}{x.\left(x+1\right):2}=\frac{2015}{336}\)
Bài 2
Cho phân số \(A=\frac{6n+1}{4n+3}\)(với b nguyên)
a Tìm giá trị n nguyên âm để A có giá trị là số nguyên
b, Tìm giá trị n để A là phân số không rút gọn được
Bài 3
a,Tìm các cặp giá trị x,y nguyên thỏa mãn \(\frac{x}{8}-\frac{2}{2y+3}=\frac{7}{12}\)
b, Cho phép toán * thỏa mãn với hai số tự nhiên a và b ta có a*b= 3a+\(b^a\)Tìm các số nguyên tố x,y sao cho 2*x+y*4-8 cũng là số nguyên tố
Số các giá trị nguyên của a thỏa mãn -3 < \(\frac{a}{6}\)< \(\frac{1}{3}\)là ...
-3 < \(\frac{a}{6}\) < \(\frac{1}{3}\)
=> \(\frac{-18}{6}\) < \(\frac{a}{6}\) < \(\frac{2}{6}\)
=> a thuộc {-17; -16; -15;.......; 0; 1}
=> Có 19 giá trị nguyên của a
Số các giá trị nguyên của a thỏa mãn: -3<\(\frac{a}{6}\)< \(\frac{1}{3}\)
số giá trị a nguyên thỏa mãn \(-3
giá trị x nguyên thỏa mãn:
\(\frac{6}{5}< x-\frac{3}{2}< \frac{12}{5}\)
các bn giải đầy đủ giúp mk nha
Ta có:
\(\frac{6}{5}< x-\frac{3}{2}< \frac{12}{5}\)
\(=>\frac{12}{10}< x-\frac{15}{10}< \frac{24}{10}\)
\(=>\frac{12+15}{10}< x< \frac{24+15}{10}\)
\(=>\frac{27}{10}< x< \frac{39}{10}\) (mà x là số nguyên)
\(=>x=3\)
1. Tìm những giá trị nguyên dương của x thỏa mãn:
\(\frac{1}{3}< \frac{9}{x}< \frac{1}{2}\)
2. Tìm các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là một số nguyên và tính giá trị ấy:
\(A=\frac{x+5}{x+1}\)
3. Tìm \(x,y\in Z\), biết: ( x + 4 )( y + 3 ) = 3
1/ Ta có \(\frac{1}{3}< \frac{9}{x}< \frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\frac{9}{27}< \frac{9}{x}< \frac{9}{18}\)
\(\Rightarrow27>x>18\)
Vì \(x\in Z\Rightarrow x\in\left\{19,20,...,26\right\}\)
Vậy....
Số các giá trị nguyên của a thoả mãn \(-3
1. cho x,y là các số dương thỏa mãn x + y < (h) = 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A= \(\frac{1}{x^3+3xy^2}\)+\(\frac{1}{y^3+3x^2y}\)
2. a phân tích thành nhân tử (x+y)^2-(x+y)-6
b tìm các cặp giá trị (x;y) nguyên thỏa mãn phương trình sau:
2x^2 -x(2y-1)=y+12
1. Áp dụng bất đẳng thức \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}\ge\frac{4}{a+b}\) với \(a=x^3+3xy^2,b=y^3+3x^2y\) (a;b > 0)
(Bất đẳng thức này a;b > 0 mới dùng được)
\(A\ge\frac{4}{x^3+3xy^2+y^3+3x^2y}=\frac{4}{\left(x+y\right)^3}\ge\frac{4}{1^3}=4\)
Dấu "=" xảy ra khi: \(\hept{\begin{cases}x^3+3xy^2=y^3+3x^2y\\x+y=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^3-3x^2y+3xy^2-y^3=0\\x+y=1\end{cases}}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-y\right)^3=0\\x+y=1\end{cases}}\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)