tìm số tư nhiên A biết rằng A chia cho 48 dư 35, A chia cho 16 có thương là 10
khi chia số tự nhiên a cho 48 ta được số dư là 38 . chia số a cho 16 ta được thương là 11 và còn dư . tìm số a
Tìm số tự nhiên A biết A chia cho 48 được thương là 129 và có dư. Còn A chia cho 96 dư 68
Ta có: 96:48=2
68:48=1(dư 20)
=> A:48 sẽ dư 20.
Vậy A =48x129+20=6212
b1
a) tìm các số tự nhiên a,biết rằng a chia hết cho 9 và 105<a<120
b) tìm các số tự nhiên b ,biết rằng b chia hết cho 2 và 5 và 93<b<111
b2
số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên được thương là 12 dư 4 hỏi số a có chia hết cho 6 ko? vì sao
b3
tỉm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng khi chia a cho 17 thì dư 8 chia cho 25 dư 16
chứng minh rằng số a=10n +18.n-1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên tùy ý)
Bài 1: a) => tập hợp a = { 108;117 }
b) => tập hợp b = { 90;100;110 }
1. tìm số tự nhiên a biết rằng a chia cho 37 dự 6,chia cho 31 dư 18, biết rằng thương của hai phép chia bằng nhau ?
2. có hay không số tự nhiên m chia cho 60 dư 28, nhưng chia cho 15 dư 12
3.tìm số bị chia vs số chia, biết rằng phép chia đó có thương là 7 ; số dư là 5. tổng của số bị chia , số chia và số dư là 115
các bạn ơi xin các bạn tội ngiệp cho tôi vài lik e
tìm số tự nhiên a < 200 , biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 dư 35
Ta có : a < 200 .Mà khi chia a cho b thì b phải lớn hơn 35
4 . 36 + 35 = 179 ( chọn )
4 . 37 + 35 = 183 ( chọn )
4 . 38 + 35 = 187 ( chọn )
4 . 39 + 35 = 191 ( chọn )
4 . 40 + 35 = 195 ( chọn )
4 . 41 + 35 = 199 ( chọn )
4 . 42 + 35 = 203 ( loại )
Vậy các số a thỏa mãn a<200 mà a:b = 4 dư 35 là
179 , 183 , 187 , 191 ,195 , 199 .
a : b = 4 (dư 35)
=> a = 4b + 35 và b > 35
Vì a < 200 nên 4b + 35 < 200 => 4b < 165 => b < 42
Mà b > 35 nên b có thể bằng 36; 37 ; 38; 39; 40; 41
+) Nếu b = 36 thì a = 4.36 + 35 = 179
+) Nếu b = 37 thì a = 4.37 + 35 = 183
các trường hợp lại tương tự.
Tìm số tự nhiên A biết số A chia cho 48 được thương là 129 và còn dư .A chia cho 96 dư 68 .Tìm A
A=48x129+số dư=6192+số dư
Lấy 6192:96 dư 48 theo đề bài A:96 dư 68
=> số dư phép chia của A cho 48 là 68-48=20
Số A là 6192+20=6212
Tìm số tự nhiên a < hoặc = 200 biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 số dư là 35
a = b.4 + 35
=> b = (a-35)/4 ≤ (200 - 35)/4 = 165/4 < 168/4 = 42
Mặt khác: số dư là 35 => số chia b > 35
Vậy 35 < b < 42 => b có thể là 36; 37; 38; 39; 40; 41
Khi đó a sẽ lần lượt là (a = b.4 + 35): 179; 183; 187; 191; 195; 199
\(\text{a = b.4 + 35}\)
=> b = \(\frac{\text{(a-35)}}{4}\)\(\le\frac{\text{ (200 - 35)}}{4}\) = \(\frac{165}{4}\) < \(\frac{168}{4}\)\(\text{ = 42}\)
Mặt khác:\(\text{ số dư là 35}\) =>\(\text{ số chia b}\) >\(\text{ 35}\)
Vậy\(\text{ 35}\) < b < \(\text{42}\) => b có thể là \(\text{36; 37; 38; 39; 40; 41}\)Khi đó a sẽ lần lượt là (\(\text{a = b.4 + 35}\)):\(\text{ 179; 183; 187; 191; 195; 199 }\)
Theo đề bài ta có :
a : b = 4 ( dư 35 )
a = 4b + 35
Do a \(\le\)200 => 4b \(\le\)165
,<=> b < 165/4
Mặt khác, để a : b dư 35 thì b > 35
=> 35 < b < 41,25
=> b = 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 40 ; 41
b = 36 => a = 179
b = 37 => a = 183
b = 38 => a = 187
b = 39 => a = 191
b = 40 => a = 195
b = 41 => a = 199
Tìm số tự nhiên a <hoặc=200. biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4va dư 35
a-35 chia hết cho 4
bội của 4 { 0;4;16;20......164}
đem các số này cộng cho 35 sẽ đc a
Tìm số tự nhiên A, biết A chia cho 48 thì được thương là 129 và còn dư, số A chia cho 96 thì dư 68
96:48=2
68:48=1 dư 20
Vậy A:48 sẽ dư20
.Vậy A=48x129+20=6212
A chia cho 96 thì dư 68 nên khi A chia cho 48 sẽ được thương tăng gấp 2 và thêm 1 đơn vị, số dư là:
68 – 48 = 20
Vậy số A là:
129 x 48 + 20 = 6212