Ở nhiệt độ cao , KMnO4 (thuốc tìm) bị phân hủy cho oxi pay ra :
2KMnO4 ----) K2MnO4 + MnO2 + O2
A)tính khối lượng oxi thu đươc biết khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là 39,5g
b)Muốn thu đc 1,5mol thì cần bnhieu gam KMn04?
thuốc tím bị nhiệt phân hủy theo sơ đồ phản ứng :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
a) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên
b) Nếu dùng 12,64 gam thuốc tím để nhiệt phân hãy tính :
- thể tích của O2 thu được ở đktc
- Khối lượng và số phân tử K2MnO4 , MnO2 tạo thành
thuốc tím bị nhiệt phân hủy theo sơ đồ phản ứng :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
a) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên
b) Nếu dùng 12,64 gam thuốc tím để nhiệt phân hãy tính :
- thể tích của O2 thu được ở đktc
- Khối lượng và số phân tử K2MnO4 , MnO2 tạo thành
a/ 2KMnO4=K2MnO4+MnO2+O2
b/ n KMno4= m/M=12,64:158=0,08(mol)
PTHH: 2KMnO4=k2MnO4+MnO2+O2
Theo phản ứng: 2 1 1 1 (mol)
Theo bài ra: 0,08 0,04 0,04 0,04 (mol)
VO2 = n.22,4= 0,04.22,4=0,896(l)
mK2MnO4=n.M=0,04.197=7,88(g)
Phân tử của K2MnO4là: 0,04.6.10^23=0,24.6.10^23(phan tu)
mMnO2=n.M=0,04.87=3,48(g)
Phân tử của MnO2 là: n.M=0,04.6.10^23=0,24.10^23(phan tu)
Bài 30: Phân hủy hoàn toàn kaili pecmanganat (KMnO4), thu được kali manganat (K2MnO4), mangan đioxit (MnO2) và 5,6 lít khí oxi (đktc).
a/ Tính khối lượng kaili pecmanganat cần phân hủy?
b/ Tính khối lượng kaili manganat sinh ra?
\(n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\
pthh:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,5 0,25 0,25
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{KMnO_4}=0,5.158=79\left(mol\right)\\m_{K_2MnO_4}=0,25.197=49,25\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 30: Phân hủy hoàn toàn kaili pecmanganat (KMnO4), thu được kali manganat (K2MnO4), mangan đioxit (MnO2) và 5,6 lít khí oxi (đktc).
a/ Tính khối lượng kaili pecmanganat cần phân hủy?
b/ Tính khối lượng kaili manganat sinh ra?
\(n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,5 0,25 0,25
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{KMnO_4}=0,5.158=79\left(g\right)\\m_{K_2MnO_4}=0,25.197=49,25\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đun nóng 40g thuốc tím thành phần chính là KMnO4 và 21 tạp chất trơ Tính khối lượng oxi thu được biết có 80% KMnO4 về khối lượng đã bị phân hủy
\(n_{KMnO_4} = \dfrac{40.(100\%-21\%)}{158} = 0,2(mol)\\ n_{KMnO_4\ pư} = 0,2.80\% = 0,16(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{KMnO_4\ pư} = 0,08(mol)\\ m_{O_2} = 0,08.32 = 2,56(gam)\)
bn ơi cho mình hỏi 80% K2MnO4 của riêng hc hay là all sản phẩm?
Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 để thu được khí O2 theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí oxi (dktc). Tính khối lượng KMnO4 đã sử dụng.
\(PTHH:2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có : \(n_{O2}=\dfrac{V}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(TheoPTHH:n_{KMnO4}=2n_{O2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=n.M=31,6\left(g\right)\)
Đun nóng 40g thuốc tím thành phần chính là KMnO4 và 21 tạp chất trơ Tính khối lượng oxi thu được biết có 80% KMnO4 về khối lượng đã bị phân hủy
\(\%m_{KMnO_4}=100\%-21\%=79\%\)
\(m_{KMnO_4}=40.79\%=31,6g\)
\(n_{KMnO_4}=\frac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(n_{KMnO_4\text{phản ứng}}=80\%.0,2=0,16mol\)
PTHH: \(2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Từ phương trình \(n_{O_2}=\frac{1}{2}.n_{KMnO_4\text{phản ứng}}=0,08mol\)
\(m_{O_2}=32.0,08=2,56g\)
khi nung nóng KMnO4 thu được K2MnO4,MnO2 và O2
a/viết PTHH xảy ra
b/nếu sau phản ứng thu được bao nhiêu chất rắn có khối lượng giảm đi 2,4g so với khối lượng chất rắn ban đàu thì có bao nhiêu KMnO4 đã bị phân hủy?
c/cần bao nhiêu gam thuốc tím (chứa 96% KMnO4 về khối lượng) đẻ có được lượng KMnO4 ở trên
a) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
b) Đặt x là số mol của \(KMnO_4\)
\(\Rightarrow n_{K_2MnO_4}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=\frac{1}{2}x\)
Ta có : \(m_{KMnO_4}-m_{K_2MnO_4}=2,4\left(g\right)\)
\(\Leftrightarrow158x-\frac{197}{2}x=2,4\)
\(\Leftrightarrow x\approx0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,04\times158=6,32\left(g\right)\)
để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân 142,2gam KMnO4.Sau phản ứng thu được 78,8gam K2MnO4
a,Tính khối lượng mangandioxit (MnO2) thu được
b,Tính thể tích khí oxi thu được
c,Tính khối lượng khí oxi thu được
PTHH: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
Số mol của K2MnO4 là: 78,8 : 197 = 0,4 mol
Số mol của KMnO4 là: 142,2 : 158 = 0,9 mol
So sánh: \(\frac{0,9}{2}>0,4\)
=> KMnO4 chưa được nhiệt phân hết. Tính theo K2MnO4
a) Số mol của MnO2 là: 0,4 mol
Khối lượng MnO2 thu đc là: 0,4 . 87 = 34,8 (gam)
b) Số mol của O2 là: 0,4 mol
Thể tích O2 thu đc là: 0,4 . 22,4 = 8,96 lít
c) Khối lượng O2 thu đc là: 0,4 . 32 = 12,8 gam
pt: 2 KMnO4 ----to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1mol 1mol 1mol
0,9 mol 0,4 mol
nKMnO4 = 142,2 / 158 = 0,9 mol
nK2MnO4 = 78,8 / 197 = 0,4 mol
Tỉ lệ : \(\frac{0,9}{2}\) > \(\frac{0,4}{1}\)
Vậy n KMnO4 dư nên kê mol các chất còn lại theo n K2MnO4
pt: 2 KMnO4 -----to----> K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1mol 1mol 1mol
0,8 mol 0,4mol 0,4mol 0,4mol
a) mMnO2= n.M 0,4 . 87 = 34,8 g
b) VO2= n . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít
c) mO2 = n.M = 0,4 . 32 = 12,8 g
Chúc bạn học tốt !!!!