Những câu hỏi liên quan
Big City Boy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Việt An
3 tháng 5 2022 lúc 20:15

A?

Nguyễn Thị Hồng
Xem chi tiết
nguyen duy khoi
22 tháng 4 2020 lúc 17:04

(1) in

(2) a

(3) are

(4) follow

(5) are

Khách vãng lai đã xóa
Triệu Kim Hà
22 tháng 4 2020 lúc 17:10

I live in Hanoi. It is a busy city. The streets have crowded and there are traffic jams in the rush hour. I am  sometimes late school because of the traffic jams.  Some people don't executive the traffic rules. The pass the red traffic light, wear no helmest... Therefore, sometimes there have accident

P/S: Ko bít có đngs ko nữa.

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Mạnh Dũng
22 tháng 4 2020 lúc 17:27

1: in
2: a
3: is
4: know
5: are
chúc b học tốt^^

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thanh Thảo
Xem chi tiết
Phạm Trần Phát
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 5 2021 lúc 9:01

Chọn C

Câu này là dạng bị động 

Lê Trang
16 tháng 5 2021 lúc 9:02

25. Birthday is so popular that it is always ...... all over the world.

A. celebrate B. celebrating C. celebrated D. to celebrate 

Câu này mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc bị động:

 S + to be + Ved/3 + by + O + adv

Dịch: Sinh nhật rất phổ biến rằng nó luôn luôn được tổ chức trên thế giới.

Tiểu Sam
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Linh
28 tháng 3 2020 lúc 16:56

1, When there is a traffic jam, it ............ me a long time to get to school.(take/taking/takes/took)

2,The traffic signs in blue are usually to............( warn you/prohibit you/inform you/stop you)

3, The traffic signs in the red triangles usually ................. you of something.(prohibit/warn/inform/prevent)

học tốt !!!

Khách vãng lai đã xóa
khaibuivan
31 tháng 3 2020 lúc 15:22

1 takes(Khi xảy ra ùn tắc giao thông nó thường lấy đi của tôi nhiều thời gian)

2 inform you( Những biển báo màu xanh thường giới thiệu)

3prohibit(biển báo màu đỏ thường ngăn cấm bạn về điều gì đó)

Khách vãng lai đã xóa
✰Nanamiya Yuu⁀ᶜᵘᵗᵉ
1 tháng 4 2020 lúc 21:00

1, It's takes me...

2, to inform you...

3, Usually prohibit....

~Hok tốt~

;-; Yuu

Khách vãng lai đã xóa
layla Nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 8 2021 lúc 7:44

2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân

3 name after : đặt tên theo ...

4 earn a living : kiếm sống

5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi

6 a label ở đây là phiếu xác nhận

7 Most + N số nhiều là hấu hết 

8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu

9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành

10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi

11 a waste of time : sự lãng phí tgian

12 income là nguồn thi nhập

13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì

14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has

15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn

16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired

Phạm Hoàng Ngọc Hà
Xem chi tiết
Lê Hoàng Kim
Xem chi tiết
Minh Nhân
17 tháng 1 2022 lúc 19:02

Câu 3:  CaO tác dụng hoàn toàn với nhóm chất nào sau đây?

 A.  Fe2O3, HCl, P2O5.                                                B.  NaOH, H2SO4, Fe.   

 C.  H2O, NaCl, SO2.                                                   D.  H2O, HCl, CO2.

Câu 4: Oxit nào tác dụng được với nước?

 A.  SO2.         B.  Fe2O3.                         C.  CO.             D.  Al2O3.

NaOH
17 tháng 1 2022 lúc 19:04

3.D ( tính chất hóa học của oxit bazo)

Không chọn A vì CaO không tác dụng oxit sắt

Không chọn B vì CaO không tác dụng với Fe và NaOH

Không chọn C vì CaO không tác dụng NaCl

4. A

Những oxit còn lại không tác dụng nước 

 

Huyy
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
2 tháng 5 2022 lúc 8:19

đề bài :v

Thu Hồng
2 tháng 5 2022 lúc 10:39

Question 6: The tourist lost her camera while she is walking around the city with her friends yesterday.

   A. is walking       => chuyển về quá khứ: was walking            B. the                                C. with                             D. friends

Question 7: They are not enough old to take part in this programme of the World Health Organization.

   A. enough old     => old enough              B. take                              C. in                                  D. of

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

Question 8: She decided to ______ for a job as an engineer.

   A. apply             - apply for a job: ứng tuyển cho 1 công việc               B. attend                           C. provide                         D. evaluate

Question 9: Women these days prefer to be __________ independent.

   A. financial                       B. finance                         C. financially         - be financially independent: tự chủ về tài chính           D. financing

Question 10: Students can expect to be more successful if they have a ________ for their own learning.

   A. sense of humour                                                    B. sense of responsibility - tinh thần trách nhiệm

   C. sense of time                                                          D. sense of style

Question 11: She doesn’t mind _________ hard to reach her studying goals.

   A. to work                        B. working               - mind + Ving: phiền hà khi làm gì         C. worked                         D. work

Question 12: NASA has launched dozens of satellites ________ space.

   A. out                                B. up                                  C. into              - vào không gian (into space)                  D. on

Question 13: Information technology plays a significant part in _____ 21st century.

   A. an                                 B. a                                   C. No article (X)                D. the

Question 14: Your friends have never heard about space tourism before, _____________?

   A. haven’t they                 B. have they     - vế trước có never => láy khẳng định                 C. didn’t they                   D. don’t they

Question 15: The man ____________ yesterday is my English teacher.

   A. you talked to him                                                  B. who you talked to him

   C. to him you talked                                                   D. whom you talked to - mệnh đề quan hệ