Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh tâm 8E Trần
Xem chi tiết
Lê Bảo Anh
4 tháng 3 2022 lúc 8:37

HTD

qlamm
4 tháng 3 2022 lúc 8:37

tiếp diễn

Khinh Yên
4 tháng 3 2022 lúc 8:38

cái này là cấu trúc câu điều kiện loại 1 nha b

If/ Unless + S + V(thì hiện tại đơn), S + V(thì tương lai đơn)

Phạm Khánh Ly
Xem chi tiết
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
16 tháng 8 2021 lúc 15:32

TL:

Thì hiện tại đơn !

HT

Khách vãng lai đã xóa
寯 哲 ꧁ミ院 养 老ミ꧂
16 tháng 8 2021 lúc 15:33

In the autumn là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn.

In the autumns là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.

@Cỏ

#Forever

Khách vãng lai đã xóa
Lê Hoàng Minh +™( ✎﹏TΣΔ...
16 tháng 8 2021 lúc 15:35

In the autumn là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn 

nha bạn chúc bạn học tốt nha 

Khách vãng lai đã xóa
Dương Nguyễn Hải
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
13 tháng 11 2016 lúc 10:53

a) Thì HT đơn :

* Với V thường

+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V

He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es

-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V

He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V

?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?

Does + he, she, it ( N sít ) + V ?

* Với V tobe

+) I + am + N / adj

You/We/They + are ...

She/he/it + is ...

-) I'm not (am not) + N/ Adj

You/We/They + aren't (are not)...

She/He/It + isn't (is not) ...

?) - Am I + N/Adj ...?

+ Yes, I am

+ No, I'm not.

- Are you/they/we...?

+ Yes, I am/ We/they are...

+ No, I'm not / We/they aren't...

- Is she/he/it...?

+ Yes, she/he/it is

+ No, she/he/it isn't ...

Dương Nguyễn Hải
13 tháng 11 2016 lúc 10:53

ko 1 ai trả lời

Nguyen Thi Mai
13 tháng 11 2016 lúc 10:57

c) Thì HT tiếp diễn :

+) I, you, we, they + are + V_ing

He, she, it + is + V_ing

I + am + V_ing

-) I, you, we, they + aren't + V_ing

He, she, it + isn't + V_ing

I + am not + V_ing

?) Are + I, you, we, they + V_ing ?

Is + he, she, it + V_ing ?

Am + I + V_ ing ?

Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Nguyễn Đức Kiên
Xem chi tiết

Hai tên ư !

Mình ko hiểu đề bài !

shitbo
18 tháng 9 2018 lúc 14:42

minh tra loi cho\

nha

Phương
18 tháng 9 2018 lúc 14:45

                        Present Continuous                                                                  Present simple tense

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

daumylinh0203
Xem chi tiết
Ngô Huy Khoa
18 tháng 8 2020 lúc 8:48

Kiểu hiện tại tiếp diễn

Khách vãng lai đã xóa
NhatPhu
18 tháng 8 2020 lúc 8:48

Hiện tại đơn bạn

Khách vãng lai đã xóa
Chu Quỳnh Chi
18 tháng 8 2020 lúc 8:56

tiếp diễn nha: At the moment we are having my new sister 

Khách vãng lai đã xóa
Trần Diệp Chi
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
10 tháng 10 2021 lúc 11:18

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?

Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
Xem chi tiết
Hàn Băng Nhi
20 tháng 1 2018 lúc 20:39

Thì hiện tại tiếp diễn

S + be + Ving ....

Thì hiện tại đơn :

S + V ( s, es ) ....

bui thi phuong hue
20 tháng 1 2018 lúc 20:46

THTD: S+V

S+ DON'T  DOESN'T+V

DO  DOES+S+V ?

THTTD: S+BE+V-ING

S+BENOT+V-ING

BE+S+V-ING

THTHT:S+HAVE  HAS +BEEN+V-ING

S+HAVEN'T  HASN'T+BEEN+ V-ING

HAVE   HAS+S+VPLL

mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha

Nguyễn Ngọc Khánh Vy
20 tháng 1 2018 lúc 20:48

Hiện tại tiếp diễn

KĐ s+tobe+v_ing

PĐ s+tobe+not+v_ing

NV tobe+s+v_ing?

Ht đơn

*đt tobe

KĐ s+tobe+ o

PĐ s+tobe+not +o

NV tobe+s+o

Tl: yes,s+tobe

No,s+tobe+not

*đt thườg

KĐ s+v(es-s)...

PĐ s+do/does+ v...

NV do/does+s+v...?

Tl: yes,s+do/does

No,s+do/does+not

Ht tiếp diễn hoàn thành

KĐ s+has/have+p2+p

PĐ s+has/have+not+p2+p

NV has/have+s+p2+o

Tl: s+has/have

No,s+has/have+not

Ly Nguyễn
Xem chi tiết
Phương Phạm
22 tháng 11 2021 lúc 19:49

Câu nào bn

Nguyễn Hà Giang
22 tháng 11 2021 lúc 19:50

Tham khảo!

 

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễnTrong câu có các trạng từ chỉ thời gian. Now: bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: lúc này. At present: hiện tại. At + giờ cụ thể (at 10 o'clock) ...Trong câu có các động từ như Look!: Nhìn kìa! Listen!: Hãy nghe này! Keep silent!: Hãy im lặngCác dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi),

rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

ng.nkat ank
22 tháng 11 2021 lúc 19:50

Hiện tại tiếp diễn :

+ Now : Hiện tại 

+ At the moment ,....

+ Những từ có dấu chấm than , cảm thán ( Listen! ,.....)

Hiện tại đơn :

+ Always,ussually,often,sometimes,occasionally,never,....