Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vũ Gia Hưng
Xem chi tiết
ĐẶNG THÙY PHƯƠNG UYÊN
13 tháng 12 2022 lúc 20:43

câu 1 từ bụng có nghĩa là một bộ phận trên cơ thể

câu 2 từ bụng tượng trưng cho tấm lòng 
câu 3 từ bụng có nghĩa là một bộ phận trên cơ thể


 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
27 tháng 12 2019 lúc 13:36

Đáp án: B

NIGHTCORE
Xem chi tiết
Trần Nhật Quỳnh
25 tháng 9 2018 lúc 20:03

a) Tác giả đoạn trích nêu lên hai nghĩa của từ 

- Bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày. (1)

- Biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra đối với người và việc nói chung. (2)

   Em đồng ý với tác giả nhưng em thấy, tác giả còn thiếu một nghĩa của từ bụng đó là phần phình to ở giữa một sự vật: bụng chân.(3)

b) Từ bụng có nghĩa:

- Ăn no cho ấm bụng: nghĩa (1)

- Anh ấy tốt bụng: nghĩa (2)

- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc: nghĩa (3).

Nguồn : Lời giải hay

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
7 tháng 4 2018 lúc 17:51

Nghĩa của từ bụng trong những kết hợp sau:

- Ăn cho ấm bụng ( bụng: bộ phận cơ thể người, động vật chứa ruột và dạ dày)

- Anh ấy tốt bụng ( bụng: biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín đối với người, việc

- Chạy nhiều bụng chân săn chắc (bụng phần phình to ra ở một số động vật)

Xem chi tiết
Kill Myself
10 tháng 11 2018 lúc 13:02

a, Anh ấy béo 1bụng .

b, Nó rất tốt 2bụng .

Từ bụng số 1 là : Chỉ phần bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v.

Từ bụng số 2 là : Chỉ một sự vật , danh từ có lòng dạ( đồng nghĩa với bụng từ dạ ) tốt , hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác

Hk tốt

k chắc

Tôi là ai
Xem chi tiết
Despacito
2 tháng 10 2017 lúc 22:06

bai 1: Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.Quả: quả tim, quả thậnBúp: búp ngón tay.Bắp chuối: bắp tay, bắp chânBuồng chuối: buồng trứng     

bai 2:  a) neu len 2 nghia cua tu bung. Do la nghia bong va nghia den. Em dong tinh

b) Tu " bung " chi bo phan cua co the

- bieu tuong y nghia sau kin

- chi bo phan cua co the

nguyenthithulieu nguyent...
10 tháng 10 2017 lúc 20:47

viet nhieu vc

Tôi là ai
10 tháng 10 2017 lúc 22:04

như thế mà nhiều .  trời ơi mình bó tay .com với bạn luôn  nguyenthithulieu nguyenthithulieu

Mario DaiVy
Xem chi tiết
Lưu Hạ Vy
25 tháng 9 2016 lúc 20:13

a) Tác giả đoạn trích trên nêu  lên 2 nghĩa của từ bụng .Đó là :

(1) Chỉ bộ phận của người , động vật chứa ruột , dạ dày 

(2) biểu tượng của ý nghĩ sâu kín , ko bộc lộ ra , đôi với người , việc nói chung

b) - Ăn cho ấm bụng : nghĩa ( 1 )

    - Anh ấy tốt bụng : nghĩa ( 2 )

    - Chạy nhiều , bụng chân rất săn chắc : chỉ bộ phận phình to ở giữa của một số sự vật

 

Thảo Phương
25 tháng 9 2016 lúc 20:19

a. Bụng: (1) bộ phận cơ thể người hoặc động vật.  (2) lòng dạ. b. - Ấm bụng: nghĩa gốc. 

- Tốt bụng: nghĩa chuyển (lòng dạ) - Bụng chân: nghĩa chuyển (phần giữa bàn chân và gối).

 
Bùi Thị Thu Hương
22 tháng 10 2016 lúc 21:29

bạn ơi ở phần lý thuyết họ gợi ý cho mik rồi mà bạn cứ dựa vào đấy là làm được .

Đào Khánh Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Minh
21 tháng 10 2020 lúc 19:35

- Ăn cho ấm bụng => Chỉ bộ phận cơ thể người ( nghĩa gốc )

- Bạn ấy rất tốt bụng => Nói đến tính cách, lòng dạ một con người ( nghĩa chuyển )

- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc => Chỉ phần giữa bàn chân và gối ( nghĩa chuyển )
~~~

Khách vãng lai đã xóa
╰‿╯風の王子╰‿╯
21 tháng 10 2020 lúc 19:37

       học tối nha

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Diệu Linh
21 tháng 10 2020 lúc 20:14

ăn cho ấm bụng -> nghĩa gốc dùng để chỉ bộ phận cơ thể người

chạy nhiều bụng rất săn chắc->chỉ bộ phận con người ( chân và phần giữa bụng) : nghĩa chuyển

bạn ấy rất tốt bung ->nói đến đức tính, tính cách con người : nghĩa chuyển

Khách vãng lai đã xóa
FAIRY TAIL
Xem chi tiết
Thảo Phương
25 tháng 9 2016 lúc 9:14

- Từ bụng được nói đến với hai ý nghĩa: chỉ “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột và dạ dày”(1); “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”(2)

Nhưng từ bụng còn có thể được nói đến với ý nghĩa: chỉ bộ phận phình to ở giữa của một số sự vật(3).

Ăn cho ấm bụng thuộc nghĩa (1); Anh ấy tốt bụng thuộc nghĩa (2); Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc thuộc nghĩa (3).


 

Trang Phạm
25 tháng 9 2016 lúc 10:16

Giải thích nghĩa của từ "bụng "trong các trường hợp sau :

- Ăn cho ấm bụng : nghĩa gốc , chỉ một bộ phận của cơ thể 

 - Anh ấy tốt bụng : nghĩa chuyển , tượng trưng cho tấm lòng của anh ấy 

- Chạy nhiều ,bụng chân săn chắc : nghĩa gốc , chỉ một bộ phận của cơ thể

FAIRY TAIL
25 tháng 9 2016 lúc 9:01

Giúp mk vs mọi ng ơi

mk cần gấp 

mai mk phải nộp bài rùi !!!khocroihuhu