Bài kiểm tra giữa lớp 1 học kì 2 (ĐỀ 1)
(chỉ dành lớp 1 thôi, còn lớp lớn hơn thì đừng làm nhé, làm thì bạn lớp 1 nào ấy chép đấy):
Phần I. Trắc Nghiệm:
Câu 1. số 98 đọc chữ là gì? (1 điểm)
a.chín tám b.chín mươi tám c.tám mươi chín.
Câu 2, 40+5= ? (1 điểm)
a.405 b.40 c.5
Câu 3: Bạn An có 70 chiếc kẹo, bạn Chi cho bạn An thêm 20 chiếc kẹo nữa. Hỏi bạn An có bao nhiêu chiếc kẹo? (1 điểm)
a. Bạn An có 7020 chiếc kẹo b. Bạn An có 90 chiếc kẹo c. Bạn An có 50 chiếc kẹo
Câu 4: 80-70+50+10-70+78-65=? (3 điểm)
a.78 b.13 c.999
Phần II. Tự luận:
Bài 1 (1 điểm):
84+5=...
99-50=...
80-20=...
88-44=...
55-30=...
Bài 2 (1 điểm):
Có bao nhiêu hình tam giác:...
Bài 3 (lời giải và 2 điểm): 1 nhà gia đình Én bắt được 95 con sâu vào hộp đựng đồ ăn. Mẹ Én bắt được 4 con sâu để vào hộp đựng tiếp. Rồi cả nhà lấy và ăn hết 21 con sâu. Hỏi hộp đựng đồ ăn còn lại bao nhiêu con sâu?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------(Chúc các em làm bài kiểm tra tốt!)-------------------------------------------------
chín mươi tám, chị lopws rồi
Đề thi giữa kì 1 Toán 5 cơ bản
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(cơ bản - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0,09
C. 0,009 D. 9,00
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số được chuyển thành số thập phân là ?
A. 3,4 B. 0,4
C. 17,5 D. 32,5
Câu 3: (1 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2
C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550
C. 55000 D. 50500
Câu 5: (0,5 điểm) 3m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
QUẢNG CÁOA. 0,34 B. 3,04
C. 3,4 D. 3,004
Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9
A. x = 3 B. x = 2
C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m
C. 300m D. 81 m
Phần II. Tự luận (4 điểm)Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 3: (1 điểm) Con kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi ?
Đáp án & Thang điểmCâu 2 TL:
Nửa chu vi thửa ruộng:
240:2=120(m)
Chiều dài thửa ruộng:
(120+20):2=70(m)
Chiều rộng thửa ruộng:
70-20=50(m)
Diện tích thửa ruộng:
70 x 50 = 3500(m2)
Đ.số: 3500m2
Câu 3 TL:
Hiệu số phần bằng nhau:
5-2=3(phần)
Tuổi mẹ là:
24:3 x 5=40(tuổi)
Tuổi con là:
40-24=16(tuổi)
Đ.số: mẹ 40 tuổi ,con 16 tuổi
Câu 1TL:
\(a,\dfrac{2}{3}+\dfrac{4}{5}=\dfrac{2\times5+4\times3}{3\times5}=\dfrac{10+12}{15}=\dfrac{22}{15}\\ b,\dfrac{5}{2}-\dfrac{1}{3}:\dfrac{1}{6}=\dfrac{5}{2}-\dfrac{1}{3}\times6=\dfrac{5}{2}-\dfrac{6}{3}=\dfrac{5}{2}-2=\dfrac{5}{2}-\dfrac{4}{2}=\dfrac{1}{2}\)
Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp :
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN( 1)
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Trong các phân số sau, phân số nào có giá trị lớn nhất?
A. B. C. D.
2. Cho . Phân số thích hợp điền vào chỗ ….là:
B. C. D.
3. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:
A. 222 và 777 B. 2000 và 7000 C. 2222 và 7777 D. 222 và 7777
4. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 7 phút B. 400 giây C. giờ D. giờ
5. Cho hình chữ nhật có chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 567 cm2 B. 891 cm2 C. 360 cm2 D. 135 cm2
6. Một cửa hàng bán gạo có 50 bao gạo, mỗi bao có 60 túi, mỗi túi có 2 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết 20 bao gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
A. 3600tạ |
B.36 tạ |
C. 2400kg |
D. 24tạ |
II. LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
7 tấn 17 kg …………….717 kg 6m2 27cm2 ………60027 cm2
Bài 2: Tính:
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Trước đây 2 năm, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm các số 2a3b cùng chia hết cho 3 và 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 5m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: …………………………………………………………………Lớp :…..
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN ( 2)
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Trong các số 987345; 987543; 987435; 9874453, số lớn nhất là số nào?
A. 987345 B. 987543 C. 987435 D. 9874453
2. Trong các phân số sau: phân số nào nhỏ nhất?
A. B. C. D.
3. Trong một rổ trứng có 19 quả trứng gà và 16 quả trứng vịt. Tỉ số của số trứng vịt và số trứng trong rổ là:
A. B. C. D.
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là :
A. 2000 cm B. 20 000 cm C. 2 km D. 20 km
5. 5 tấn 5 kg = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 550 kg B. 505 kg C. 5005 kg D. 5055 kg
6. 4 phút 40 giây = ……. Giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 440 giây B. 270 giây C. 280 giây D. 300 giây
II. LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi PQRS ( như hình bên)
PQ và RS không song song với nhau QR và PS bằng nhau Các cặp cạnh đối diện song song Bốn cạnh bằng nhau |
Bài 2: Tính:
a) 42 765 – 17 496 : 18 b)
………………………………. ……………………………………....
………………………………. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
Bài 3: Một hình thoi có tỉ số hai đường chéo là , hiệu hai đường chéo là 20 cm. Tính diện tích hình thoi đó.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tổng của hai số tự nhiên là 165 987. Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Người ta muốn lát một cái sân hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi phải cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ cái sân đó ? (Biết rằng mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 5dm và phần mạch vữa không đáng kể.)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra môn toán có hai bài. Thời gian bạn Toán làm bài số 1 bằng 3/4 thời gian làm bài số 2, còn thời gian Văn làm bài số 2 bằng 3/4 thời gian làm bài số 1. Biết thời gian làm bài số 2 của hai bạn đều bằng nhau và Toán làm bài số 1 nhanh hơn Văn là 7 phút. Hỏi mỗi bạn đã làm xong đề kiểm tra trong bao lâu ?
Đề kiểm tra môn toán có hai bài. Thời gian bạn Toán làm bài số 1 bằng 3/4 thời gian làm bài số 2, còn thời gian Văn làm bài số 2 bằng 3/4 thời gian làm bài số 1. Biết thời gian làm bài số 2 của hai bạn đều bằng nhau và Toán làm bài số 1 nhanh hơn Văn là 7 phút. Hỏi mỗi bạn đã làm xong đề kiểm tra trong bao lâu ?
ĐỀ 3:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn Ngữ văn lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc văn bản sau:
ĐƯA CON ĐI HỌC
Tế Hanh
Sáng nay mùa thu sang
Cha đưa con đi học
Sương đọng cỏ bên đường
Nắng lên ngời hạt ngọc
Lúa đang thì ngậm sữa
Xanh mướt cao ngập đầu
Con nhìn quanh bỡ ngỡ
Sao chẳng thấy trường đâu?
Hương lúa tỏa bao la
Như hương thơm đất nước
Con ơi đi với cha
Trường của con phía trước
Thu 1964
(In trong Khúc ca mới, Tr.32, NXB Văn học,1966)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Xác định thể thơ của bài thơ trên ?
A. Tự do C. Lục bát
B. Năm chữ D. Bốn chữ
Câu 2. Hiện tượng từ ngữ nào sau đây nêu đúng mối quan hệ về nghĩa của từ “đường” trong bài thơ trên và từ "đường" trong cụm từ "Ngọt như đường"?
A. Hiện tượng đồng âm C. Hiện tượng đồng nghĩa
B. Hiện tượng trái nghĩa D. Hiện tượng đa nghĩa
Câu 3. Ai là người bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ?
A. Mẹ C. Cha
B. Con D. Bà
Câu 4. Cụm từ "nhìn quanh bỡ ngỡ" thuộc cụm từ nào sau đây?
A. Cụm danh từ C. Cụm động từ
B. Cụm tính từ D. Cụm chủ vị
Câu 5. Người cha muốn nhắn gởi điều gì với con qua hai câu thơ sau?
Con ơi đi với cha
Trường của con phía trước.
A. Bước chân của con luôn có cha đồng hành, cha sẽ đi cùng con trên mọi chặng đường, đưa con đến những nơi tốt đẹp. Cha luôn yêu thương, tin tưởng và hi vọng ở con.
B. Con hãy luôn luôn yêu thương, kính trọng cha mẹ. Con luôn phải có thái độ biết ơn đối với công lao sinh thành, nuôi dưỡng của cha mẹ.
C. Con hãy biết ơn và kính trọng mẹ kể cả lúc mẹ đã già yếu. Hãy quan tâm, thấu hiểu với những vất vả của cha.
D. Khắc sâu tấm lòng yêu con của cha, đồng thời thể hiện sự tin tưởng, hi vọng ở con.
Câu 6. Dòng nào sau đây giải nghĩa đúng nhất tác dụng chủ yếu của biện pháp tu từ nhân hoá được sử dụng trong câu thơ "Lúa đang thì ngậm sữa"?
A. Làm cho sự vật trở nên gần gũi với con người.
B. Làm cho câu thơ sinh động, gợi hình, gợi cảm.
C. Làm cho câu thơ giàu nhịp điệu, có hồn.
D. Nhấn mạnh, làm nổi bật đối tượng được nói đến trong câu thơ.
Câu 7. Theo em, hình ảnh “ hạt ngọc ” được hiểu là gì?
A. Nắng mùa thu C. Hương lúa mùa thu
B. Gió mùa thu D. Sương trên cỏ bên đường
Câu 8. Nội dung nào sau đây nói đúng nhất chủ đề của bài thơ?
A. Ca ngợi tình cảm của cha dành cho con.
B. Ca ngợi tình yêu quê hương, đất nước.
C. Thể hiện niềm vui được đưa con đến trường của người cha.
D. Thể hiện lòng biết ơn của người con với người cha.
Câu 9. Em có cảm nhận như thế nào về tình cảm của người cha trong bài thơ?
Câu 10. Hãy rút ra bài học mà em tâm đắc sau khi đọc bài thơ.
II. VIẾT (4,0 điểm)
Em hãy viết bài văn nêu suy nghĩ của em về mẹ.
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:
A. 5 606 925
B. 50 606 925
C. 506 606 925
D. 56 069 205
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:
A. 5 606 925
B. 50 606 925
C. 506 606 925
D. 56 069 205