Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa :
10 ; 27 ; 64 ; 81
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 ?
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
10 000 ; 1 00 .... ( 9 chữ số 0)
10 000 = 105
1 000 000 000 = 109
bao nhiêu số 0 thì số mũ là bấy nhiêu
bao nhiêu số 0 thì số mũ là bấy nhiêu☺
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000; 1 00.....0 (9 chữ số 0)
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000, 1000000, 1 tỉ, 1000000000000.
1000=10.10.10=10^3
1000000=10.10.10.10.10.10=10^6
1000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^9
1000000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^12
K mik nhaa. Cảm ơn nhìu
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000=10^4,
1000000=10^6,
1 tỉ=10^9,
1000000000000=10^12.
1000=10^3
1000000=10^6
1 ti = 1000000000=10^9
100000000000=10^12
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 1000;1000000;1000000000;100000000000
1000=103
1000000=106
1000000000=109
100000000000=1011
1000=103
1000000=106
1000000000=109
100000000000=1011
Chỉ việc đếm số 0 là có số mũ
1000=10^3
1000000=10^6
10000000=10^9
1000000000=10^11
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 10000; 100....0. 9 chữ số 0
10000=10 mu 4
1000........o ¦9 chu so 0=10 mu 9
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100 ... 0 12 chữ số 0Viết dưới dạng lũy thừa của 10
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 tỉ = 1 000 000 000 = 109
1 000 000 000 000 = 1012