Các từ “đá”, bò trong các câu:
a) Con ngựa đá con ngựa đá. Con ngựa đá không đá con ngựa
b) Con kiến bò đĩa thịt bò
Là các từ:
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ trái nghĩa
D. Từ đồng nghĩa
Xác định từ đồng âm trong các câu sau, cho biết nghĩa của mỗi từ đồng âm đó
A, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa
B, Kiến bò đĩa thịt bò
C, Bác bác trứng, tôi tôi vôi
Câu a) từ đá
Từ 1 : Chỉ 1 hoạt động
Từ 2: Chỉ 1 đồ vật
Câu b)từ Bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2 : Chỉ 1 con vật có Sữa
Câu c) mình xin lỗi vì mình ko biết
Chúc bạn học tốt!
câu a) từ đá
Từ 1: chỉ 1 hoạt động
Từ 2: chỉ 1 đồ vật
câu b) từ bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2:Chỉ 1 con vật có sữa
Câu c) Mik cũng ko biết làm.xin lỗi nhé
1.Các từ in đậm trong câu nói sau đây dùng loại từ nào?
Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
A. Từ đồng nghĩa | B. Từ trái nghĩa | C. Từ nhiều nghĩa | D. Từ đồng âm |
2. Từ đồng âm và từ nhiều ngĩa có điểm giống và khác nhau. Chọn những ý trả lời đúng.
A. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều thuộc loại từ đa nghĩa.
B. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều có hình thức âm thanh giống nhau.
C. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có các nét nghĩa liên quan đến nhau.
D. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có nghĩa bao trùm lên nhau.
1.D 2.B. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều có hình thức âm thanh giống nhau.
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a ) đậu
b ) bò
c ) đá
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Các từ đồng âm là:
a, Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b, Kiến bò đĩa thịt bò.
c, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa đá.
Những từ đồng âm trong các câu sau là :
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a,Đậu và đậu
b,Bò và bò
c,Đá và đá
Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ ?
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Những từ đồng âm được dùng để chơi chữ là:
a. đậu: bu, bay từ chỗ khác đến;
đậu: một loại ngũ cốc như đậu xanh, đậu đen.
bò: di chuyển bằng các chân ;
bò: động vật có sừng thuộc bộ guốc.
b. chín: chín chắn, giỏi, thành thạo;
chín: số chín.
c. bác: anh chị của ba mẹ.
bác: đánh nhuyễn ra sền sệt.
tôi: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất.
tôi (vôi): cho vôi sống vào nước.
d. đá: vật chất cấu tạo nên vỏ trái đất, có cấu tạo từng mảng, từng hòn.
đá: dùng chân tạo ra một lực tác động lê vật gì đó.
Hai từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá." có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ trái nghĩa
Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
bài 1:Hiểu nghĩa từ đồng âm trong các câu sau :(nhớ giải nghĩa tùng câu nữa các cậu nhé):
a.)Con ngựa đá đá con ngựa đá,con ngựa đá không đá con ngựa.
b.)Hổ mang bò lên núi.(Câu này có mấy cách hiểu nhỉ.Đó là những cách nào)
c.)Ruồi đậu mâm xôi đậu.
d.)Hết rùi ^_^
a. Nghĩa là có con ngựa đá một con ngựa bằng đá, còn con ngựa bằng đá không đá con ngựa.
b. có 2 cách hiểu; có 1 con hổ mang 1 con bò lên núi, có một con rắn hổ mang đang bó lên núi.
c, con ruồi đậu vào mâm xôi làm bằng đậu
d. ????????????????????????????
cảm ơn bạn mà lần sau viết có dấu phẩy hộ mình nhé
Bài 1 : Tìm các từ đồng nghĩa :
a) Chỉ màu xanh c) Chỉ màu trắng
b) Chỉ màu đỏ d ) Chỉ màu đen
Bài 2 : Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Hẹp nhà ....... bụng.
b) Xấu người .......... nết .
c) Trên kính .......... nhường .
Bài 3 :Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
b] đỏ thắm , đỏ tươi ,...
a]xanh lục , xanh tươi ,...
c]trắng tinh , trắng muốt , ..
d] đen óng , đen huyền,..
b2:
hẹp nhà rộng bụng
xấu người đẹp nết
trên kính dưới nhường