Điền vào chỗ trống: 1=5, 2=10, 3=15, 4=20, 5=?
Tí học rất giỏi toán và luôn nghĩ rằng : những bài điền số vào ô trống sao mà dễ thế ! Một hôm Toán đến nhà Tí chơi, nhờ Tí giải hộ hai bài toán điền vào chỗ trống. Hai bài toán đó như sau: a) 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 15, 16, 18, 20, 24, 25, 27, 30, 32, 36, .....
đáp án là
ta thấy dãy số trên có quy luật: mỗi số trong cách phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ có các thừa số 2, 3, 5
=> số cần điền là 40
mk trả lời đầu tiên nhớ k nha!!!!
Điền dấu + hoặc × thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng.
5 ... 5 = 25 5 ... 3 = 8
5 ... 5 = 10 5 ... 3 = 15
5 ... 2 = 10 5 ... 2 = 7
Phương pháp giải:
- Quan sát số ban đầu và so sánh với kết quả.
- Nếu số đó gấp lên nhiều lần mới bằng kết quả thì cần đặt dấu × vào chỗ trống.
- Nếu số đó tăng thêm một số đơn vị bằng kết quả thì cần đặt dấu + vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 × 5 = 25 5 + 3 = 8
5 + 5 = 10 5 × 3 = 15
5 × 2 = 10 5 + 2 = 7
5*5=25 5+3=8
5+5=10 5*3=15
5*2=10 5+2=7
Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
4 × 6 … 4 × 3 3 × 10 … 5 × 10
2 × 3 … 3 × 2 4 × 9 … 5 × 4
4 × 6 > 4 × 3
3 × 10 < 5 × 10
2 × 3 = 3 × 2
4 × 9 > 5 × 4
Điền vào chỗ trống:
a | 12 | 21 | 1 | |
b | 5 | 0 | 48 | 15 |
a + b | ||||
a . b | 0 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) |
- Ở cột (1) ta có a = 12, b = 5 nên a + b = 12+ 5 = 17 và a . b = 12.5 = 60
- Ở cột (2) ta có a = 21, b = 0 nên a + b = 21 + 0 = 21 và a . b = 21.0 = 0
- Ở cột (3) ta có a = 1, b = 48 nên a + b = 1 + 48 = 49 và a . b = 1.48 = 48
- Ở cột (4) ta có b = 15, a . b = 0 nên a = 0: 15 = 0 và a + b = 0 + 15 = 15
Ta có bảng:
a | 12 | 21 | 1 | 0 | |
b | 5 | 0 | 48 | 15 | |
a + b | 17 | 21 | 49 | 15 | |
a . b | 60 | 0 | 48 | 0 |
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5:1=… 5:5=… 25:5=…
5×3=… 15:5=… 15:3=…
5×2=… 10:5=… 10:2=…
5×4=… 20:5=… 20:4=…
5 : 1 = 5 5 : 5 = 1 25 : 5 = 5 |
5 × 3 = 15 15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 |
5 × 2 = 10 10 : 5 = 2 10 : 2 = 5 |
5 × 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
5,15,10,1,3,2,5,5,5
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ trống :
4 × 5.....4 × 6 3 × 8.....4 × 8
5 × 7.....2 × 10 2 × 9.....4 × 4
4 × 3.....3 × 4 2 × 5.....5 × 2
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
4 × 5 < 4 × 6 3 × 8 < 4 × 8
5 × 7 > 2 × 10 2 × 9 > 4 × 4
4 × 3 = 3 × 4 2 × 5 = 5 × 2
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9.....7 2....5 0....1 8.....6
7.....9 5.....2 1....0 6.....6
b) 6....4 3.....8 5....1 2.....6
4....3 8.....10 1....0 6.....10
6....3 3.....10 5....0 2.....2
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2